désert trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ désert trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ désert trong Tiếng pháp.
Từ désert trong Tiếng pháp có các nghĩa là sa mạc, hoang mạc, vắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ désert
sa mạcnoun (Étendue de terre aride, large et ouverte, avec peu de formes de vie et peu de précipitations.) Ils traversent le désert jusqu’à atteindre la mer. Họ hành trình xuyên qua những sa mạc khô cằn cho đến khi họ đến được biển. |
hoang mạcadjective (địa chất, địa lý) hoang mạc, sa mạc) La créature la plus hideuse et déformée du désert? Sinh vật ghê tởm và xấu xí nhất đi lang thang trong hoang mạc hả? |
vắngadjective Les chapitres 20–36 sont l’histoire de la dernière année du peuple dans le désert. Các chương 20–36 là lịch sử về năm cuối của dân chúng trong đồng vắng. |
Xem thêm ví dụ
Israël a transformé le désert en terres agricole. Israel biến sa mạc thành đất canh tác. |
Pourtant, il y a 35 siècles, alors qu’ils erraient dans le désert du Sinaï, les Israélites soupiraient : “ Comme nous nous souvenons du poisson que nous mangions pour rien en Égypte, et des concombres, et des pastèques, et des poireaux, et des oignons, et de l’ail ! Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”. |
Et alors que nous commencions à traverser le désert, la jeep est tombée en panne. Và khi chúng tôi bắt đầu đi xuyên qua sa mạc, chiếc jeep hư máy. |
À l’évidence, les Israélites devraient tirer leçon de cet épisode dans le désert, y voir la preuve qu’il est important d’obéir à leur Dieu miséricordieux et de rester dépendants de lui. — Exode 16:13-16, 31; 34:6, 7. Đáng lẽ qua kinh nghiệm ấy, họ phải thấy rõ được tầm quan trọng của việc vâng lời Đức Chúa Trời đầy thương xót của họ và nương nhờ nơi Ngài (Xuất Ê-díp-tô Ký 16:13-16, 31; 34:6, 7). |
– C’est un savant qui connaît où se trouvent les mers, les fleuves, les villes, les montagnes et les déserts """Là một nhà bác học biết rõ biển khơi ở đâu, sông ngòi ở đâu, sa mạc ở đâu.""" |
Les 5 millions de dollars que Westmoreland a caché dans le desert d'Utah. 5 triệu mà Westmoreland chôn ở sa mạc ở Utah. |
Ils traversent le désert jusqu’à atteindre la mer. Họ hành trình xuyên qua những sa mạc khô cằn cho đến khi họ đến được biển. |
J'ai d'abord vu le concept dans le DARPA Grand Challenge au cours duquel le gouvernement des États- Unis remet un prix pour la construction d'une voiture sans chauffeur qui peut se diriger dans un désert. Lần đầu tôi biết tới khái niệm này là ở cuộc thi Thử Thách DARPA. Ở cuộc thi này chính phủ Mỹ treo giải thưởng cho người nào dựng được một chiếc xe có thể tự lái qua sa mạc. |
Vignes, figues et grenades Après avoir guidé les Israélites pendant 40 ans dans le désert, Moïse leur a exposé une perspective réjouissante : ils allaient manger le fruit de la Terre promise ! “Dây nho, cây vả, cây lựu” Sau 40 năm dẫn dắt dân Israel trong đồng vắng, Môi-se gợi ra một cảnh tuyệt diệu trước mắt họ—ăn trái cây của vùng Đất Hứa. |
Celui qui fit aller à la droite de Moïse Son bras magnifique ; Celui qui fendit les eaux devant eux, pour se faire un nom de durée indéfinie ; Celui qui les fit marcher à travers les eaux houleuses, si bien que, comme un cheval dans le désert, ils ne trébuchèrent pas ? là Đấng lấy cánh tay vinh-hiển đi bên tay hữu Môi-se; là Đấng đã rẽ nước ra trước mặt họ, đặng rạng danh vô-cùng; là Đấng đã dắt dân qua trên sóng-đào, như ngựa chạy đồng bằng, và không sẩy bước. |
Nous savons maintenant que cette vaste étendue désertique est habitée. Tuy nhiên giờ đây chúng ta có bằng chứng là khu vực cằn cỗi rộng lớn đó có người ở |
5 « Qui est cette femme qui monte du désert, 5 “Ai đang lên từ hoang mạc, |
Vos productions lamentables expliquent que le public déserte votre théâtre. Cái cuộc thi thảm hại của anh là lý do nhà hát không có khán giả. |
— Le désert est beau, ajouta-t-il... """Sa mạc đẹp lắm"", chú nói thêm..." |
Ils ont tout laissé derrière eux : leurs maisons, leurs entreprises, leurs fermes, même leurs proches bien-aimés, et sont entrés dans le désert. Họ bỏ lại sau lưng mọi thứ—nhà cửa, công việc kinh doanh, nông trại, thậm chí cả những người thân trong gia đình của họ—và hành trình đến nơi hoang dã. |
Et, en même temps, l'eau de la surface, qui est riche en oxygène, ne descend pas, et l'océan se transforme en un désert. Và, cùng thời điểm đó nước từ mặt biển, nơi giàu oxy, không cung cấp đủ để làm trời mưa và đại dương sẽ biến thành sa mạc. |
19 et à cause de la rareté des provisions parmi les brigands ; car voici, ils n’avaient que de la viande pour leur subsistance, viande qu’ils se procuraient dans le désert ; 19 Vì sự khan hiếm lương thực của bọn cướp—vì này, chúng không có gì để ăn ngoài thịt chúng kiếm được trong vùng hoang dã; |
D11 DÉSERT DE JUDÉE D10 ĐỒNG VẮNG GIU-ĐA |
Les vols au-dessus d’immenses océans, le survol de vastes déserts et les liaisons entre les continents demandent une planification soigneuse pour un atterrissage sûr à la bonne destination. Những chuyến bay trên các đại dương bao la, ngang qua các bãi sa mạc mênh mông, và bay từ lục địa này đến lục địa khác đều cần phải có sự hoạch định kỹ lưỡng để bảo đảm đi đến nơi đã định một cách an toàn. |
Étapes des Israélites dans le désert (1-49) Những chặng đường của Y-sơ-ra-ên trong hoang mạc (1-49) |
En 2004, il effectue la traversée du désert de Gobi (2 000 km). Năm 2004, ông đã hoàn thành cuộc thám hiểm 2.000 km (1.200 dặm) qua sa mạc Gobi. |
Bienvenue dans " le désert... de la réalité ". Chào mừng đến với sa mạc... của cái " thưc ". |
4 Mais voici, aLaman et Lémuel, j’éprouve des craintes extrêmes à cause de vous, car voici, il m’a semblé voir, dans mon songe, un désert sombre et désolé. 4 Nhưng này, aLa Man và Lê Mu Ên, cha rất làm lo ngại cho hai con; vì này, trong giấc mộng, hình như cha trông thấy một vùng hoang dã âm u tiêu điều. |
Ma putain de femme, son asthme et ses allergies, on s'est s'installés dans le désert! Nhờ con vợ đụ má của tao, rồi chứng hen dị ứng của nó. |
9 Et il arriva que je fis cacher les femmes et les enfants de mon peuple dans le désert ; et je fis rassembler tous mes hommes âgés qui pouvaient porter les armes, et aussi tous mes jeunes hommes qui étaient capables de porter les armes, pour livrer bataille aux Lamanites ; et je les plaçai dans leurs rangs, chaque homme selon son âge. 9 Và chuyện rằng, tôi đã cho đem đàn bà và trẻ con của dân tôi vào ẩn trong vùng hoang dã; rồi tôi ra lệnh cho tất cả đàn ông lớn tuổi mà còn đủ sức mang khí giới, và tất cả thanh niên trai tráng nào đủ sức mang khí giới, đều phải tập họp lại để tiến đánh dân La Man; và tôi sắp họ thành hàng ngũ, mỗi người tùy theo lứa tuổi của mình. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ désert trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới désert
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.