desenvolvimento económico trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desenvolvimento económico trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desenvolvimento económico trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ desenvolvimento económico trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Phát triển kinh tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desenvolvimento económico

Phát triển kinh tế

(economic development)

Xem thêm ví dụ

Conversei com muitos diretores de agências estatais de desenvolvimento económico e com muitos legisladores, sobre essas questões.
Tôi từng trao đổi vấn đề này với khá nhiều quan chức trong các cơ quan nhà nước chuyên về phát triển kinh tế cũng như những nhà làm luật.
Por exemplo, será que o desenvolvimento econômico ajudará os pobres em geral?
Thí dụ, nền kinh tế phát triển sẽ giúp được người nghèo nói chung không?
Schultz recebeu o Prémio de Ciências Económicas por seu trabalho sobre o desenvolvimento econômico, centrado na economia agrícola.
Schultz được trao giải Nobel cho công trình của ông về phát triển kinh tế, tập trung vào kinh tế nông nghiệp.
Na época dele, era aceitável queimar combustíveis fósseis para obter energia e para o desenvolvimento económico.
Vào thời đó, đốt nhiên liệu hóa thạch để tạo năng lượng và thúc đẩy nền kinh tế phát triển là điều nên làm.
O desenvolvimento económico de países sem saída para o mar é limitado pela falta de infraestruturas de transporte.
Phát triển kinh tế của những nước không có biển bị hạn chế vì cơ sở hạ tầng vận tải.
Lord Shackleton foi novamente encarregado, em 1982, de produzir um relatório sobre o desenvolvimento econômico da ilhas.
Nam tước Shackleton lại được giao nhiệm vụ vào năm 1982, để viết một báo cáo về phát triển kinh tế của quần đảo.
Um desenvolvimento econômico de larga escala ocorreu durante este período no país, antecipando avanços similares em países europeus.
Brasil phát triển quy mô lớn trong giai đoạn này, được mong đợi tiến bộ tương tự như tại các quốc gia châu Âu.
É um centro, um ponto focal, para o desenvolvimento económico e social.
Nó là một trung tâm, trọng điểm cho sự phát triển kinh tế xã hội.
Isso pode ir desde a concessão de autonomia política a medidas de desenvolvimento econômico na região afetada.
Điều này có thể bao gồm từ việc cấp quyền tự trị chính trị cho đến các biện pháp phát triển kinh tế trong vùng bị ảnh hưởng.
Em 2010, o Chile foi aceito como membro da Organização para a Cooperação e Desenvolvimento Econômico (OCDE).
Tháng 9 năm 2010, Israel được mời tham gia Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế (OECD).
Quando digo desenvolvimento económico, não estou a falar de nenhuma coisa mágica.
Khi nói về việc thúc đẩy phát triển kinh tế, ý tôi không phải thứ gì quá to tát.
É por isso que a Ásia pôde ter desenvolvimento social antes de ter desenvolvimento económico.
Châu Á đã có thể phát triển xã hội trước khi họ phát triển kinh tế.
Novas medidas internacionais em prol do desenvolvimento econômico.
Một số khác tập trung vào phát triển quốc tế.
O desenvolvimento econômico e social foi notável.
Phát triển kinh tế và xã hội cũng đạt thành quả lớn.
A maior parte do desenvolvimento econômico desde 1999 ocorreu nos setores da construção civil, comércio e varejo.
Hầu hết sự phát triển kinh tế từ năm 1999 đến từ các lĩnh vực thương mại, bán lẻ và xây dựng.
Organização para a Cooperação e Desenvolvimento Económico.
Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế.
Enquanto o desenvolvimento económico fez algumas pessoas ricas, deixou muitas mais em pior situação.
Vậy trong khi phát triển kinh tế biến một số ít thành người giàu,
A agricultura e a reforma agrária necessária tornou-se o foco para o desenvolvimento econômico do novo Estado.
Nông nghiệp và sự cải tổ đất đai cần thiết trở nên trọng tâm cho việc phát triển kinh tế trong một đất nước mới.
E a maior parte será para desenvolvimento econômico, não para pesquisa.
Và phần lớn khoản tiền đó sẽ được dành cho phát triển kinh tế chứ không phải là nghiên cứu.
Em 2007, decidi que deveríamos reconceitualizar o modo como pensamos sobre o desenvolvimento económico.
Năm 2007, tôi đã quyết định cần phải định nghĩa lại cách chúng ta suy nghĩ về phát triển kinh tế.
Em Nova Délhi, o anti-imperialismo, desenvolvimento econômico, cultural e de cooperação foram os temas principais.
Như tại New Delhi, chống chủ nghĩa đế quốc, phát triển kinh tế và hợp tác văn hoá là các chủ đề chính.
Portanto, este é o benefício chave que é relevante para os políticos estatais em termos do desenvolvimento económico.
Lợi ích cốt lõi tôi vừa nêu hoàn toàn phù hợp đối với các nhà hoạch định chính sách trên phương diện phát triển kinh tế.
As ferrovias chegaram em Ocala em junho de 1881, estimulando o desenvolvimento econômico.
Dịch vụ đường sắt đến Ocala vào tháng 6 năm 1881, khuyến khích phát triển kinh tế với việc tiếp cận thị trường sản phẩm tốt hơn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desenvolvimento económico trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.