desencadenado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desencadenado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desencadenado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ desencadenado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là không kiềm chế, hung dữ, vũ bão, dữ, không bị cùm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desencadenado
không kiềm chế(unchained) |
hung dữ
|
vũ bão
|
dữ
|
không bị cùm(unfettered) |
Xem thêm ví dụ
Una mujer que sufre de ataques violentos desencadenados por contacto físico o emocional que ella percibe que es de naturaleza demasiado íntima. Một phụ nữ bị những cơn đau dữ dội hành hạ gây ra từ những tiếp xúc cơ thể hay xúc cảm mà cô ta nhận thấy gần gũi quá mức tự nhiên. |
El final de mi carrera de protestas antigay y de mi vida como la conocía, vino 20 años después, desencadenada en parte por unos extraños en Twitter quienes me enseñaron el poder de conectarse con los demás. Công việc và cuộc sống đi phản đối người đồng tính tôi biết, kết thúc sau 20 năm, là do những người lạ gặp trên Twitter những người đã chỉ cho tôi về sức mạnh của sự gắn kết. |
Desencadenada por la gran amenaza del embarazo y la ruina social, las mujeres podían expresar finalmente su sexualidad primitiva y primaria. Nhờ có nó mà nỗi sợ mang thai ngoài ý muốn và mất mặt biến mất, cuối cùng phụ nữ đã có thể thể hiện bản năng tình dục của mình. |
CA: Quiero decir, ¿cómo te sientes cuando lees todo esto y te das cuenta de todo lo que has desencadenado? CA: Ý tôi là anh cảm thấy thế nào khi anh đọc về những thứ này và những thành quả mình đạt được? |
Todos los procesos de filtrado se realizan de forma pasiva: el usuario (navegador, robot, etc.) recibe su solicitud, pero no se indica en ella que su tráfico ha generado una alerta ni que se filtrará y se quitará. Google no quiere que el user-agent sepa que su actividad ha desencadenado alguno de los mecanismos de filtrado de Google. Tất cả hoạt động lọc được thực hiện một cách bị động sau khi: Người dùng (trình duyệt, rô-bốt, v.v.) được đưa ra yêu cầu mà không chỉ rõ lưu lượng truy cập của họ đã bị gắn cờ hoặc sẽ bị lọc và xóa vì Google không muốn cung cấp bất kỳ chi tiết nào về tác nhân người dùng mà hoạt động của tác nhân này đã kích hoạt cơ chế lọc của Google. |
Si sufres una pérdida catastrófica, y te sientes pésimo y 6 meses después te es prácticamente imposible hacer tu vida, probablemente se trate de una depresión desencadenada por las circunstancias catastróficas. Nếu bạn phải chịu một mất mát vô cùng lớn, và cảm thấy kinh khủng, 6 tháng sau hầu như chẳng thể quay trở lại bình thường, đó chắc chắn là trầm cảm xuất phát từ những tình huống thảm khốc. |
He desencadenado mi maldición. Mình kích hoạt lời nguyền rồi. |
El Instituto Panos de Londres dice que la contaminación “puede haber desencadenado una catástrofe mundial de acción lenta que altere los mismos límites de la tierra y el mar”. Viện Panos ở Luân Đôn nói rằng sự ô nhiễm “có thể dần dần gây ra một thảm họa trên toàn thế giới làm thay đổi ranh giới của đất liền và biển”. |
Ambos métodos activan los anuncios no personalizados en las solicitudes de Google posteriores de la página que se hayan desencadenado por las siguientes etiquetas admitidas: GPT, GPT Light, etiquetas de anuncio asíncronas de AdSense o de Ad Manager (adsbygoogle.js), la antigua etiqueta síncrona de AdSense (show_ads.js) y el SDK de IMA. Các phương pháp này sẽ kích hoạt các yêu cầu quảng cáo không được cá nhân hóa đối với các yêu cầu quảng cáo tiếp theo của Google từ trang do các thẻ quảng cáo được hỗ trợ sau gửi đi: thẻ quảng cáo không đồng bộ GPT, GPT Light, AdSense hoặc Ad Manager (adsbygoogle.js), thẻ không đồng bộ AdSense cũ (show_ads.js) và IMA SDK. |
Hace mucho tiempo una serie de eventos fueron desencadenados por personas como yo, los wasichu, ansiosos de tomar la tierra y el agua y el oro de las colinas. Một thời gian lâu trước, hàng loạt các sự kiện bắt đầu xẩy ra bởi một người nhìn giống như tôi, một wasichu, háo hức lấy đất và nước và vàng trên các khu đồi. |
Quiero decir, ¿cómo te sientes cuando lees todo esto y te das cuenta de todo lo que has desencadenado? Ý tôi là anh cảm thấy thế nào khi anh đọc về những thứ này và những thành quả mình đạt được? |
El modelo de diseño de la medición de eventos es de una gran flexibilidad y su uso se puede ampliar más allá del modelo común de eventos desencadenados por el usuario: la decisión de diseño le corresponde a usted. Mô hình thiết kế cho tính năng đo lường sự kiện rất linh hoạt và khả năng ứng dụng của mô hình này có thể được mở rộng ra ngoài mô hình phổ biến của sự kiện do người dùng kích hoạt—Việc quyết định thiết kế tùy thuộc vào bạn. |
Mira, hemos asumido que la ruptura de Abernathy fue desencadenada por la fotografía que encontró. Xem này, chúng ta giả định rằng lỗ hổng của Abernathy được kích hoạt bởi tấm hình mà anh ta tìm được. |
Yo me preguntaba si ese anhelo de una niña de tres años había desencadenado lo que llegó a los ocho. Tôi tự hỏi mỗi khao khát ở bé gái lên ba này có bùng dậy lúc lên tám tuổi không. |
Un empresario de Sarajevo que presenció las atrocidades desencadenadas por el odio étnico en Bosnia declaró: “Después de un año de guerra en Bosnia, creo que Satanás es quien mueve los hilos. Một thương gia ở Sarajevo đã từng chứng kiến những sự khủng khiếp của lòng căm thù sắc tộc ở Bosnia phát biểu: “Sau khi cuộc chiến ở Bosnia kéo dài được một năm tôi tin rằng có Sa-tan giật dây. |
Ante el clima de represión desencadenado por la obra de Lutero, ¿qué impresor de Inglaterra iba a atreverse a publicar una Biblia en inglés? Trong bầu không khí đàn áp vì cớ hoạt động của Luther, có nhà in nào ở Anh mà dám sản xuất cuốn Kinh-thánh tiếng Anh đâu? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desencadenado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới desencadenado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.