desempleados trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ desempleados trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desempleados trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ desempleados trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là không được sử dụng, không có việc làm, thất nghiệp, không dùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ desempleados
không được sử dụng(unemployed) |
không có việc làm(unemployed) |
thất nghiệp(unemployed) |
không dùng(unemployed) |
Xem thêm ví dụ
Ahora centenares de personas quedan desempleadas y no pueden pagar sus deudas. Hàng trăm công nhân thất nghiệp và không thể trả nổi chi phí trong nhà. |
Si ha perdido un buen empleo o lleva cierto tiempo desempleado, es fácil que se desanime. Nếu bị mất một việc làm tốt hoặc thất nghiệp lâu ngày, chúng ta rất dễ nản lòng. |
Allí atravesaron penurias económicas, dado que en varias ocasiones él quedó desempleado. Họ phải trải qua những thời kỳ khó khăn về kinh tế, thường không có việc làm. |
No estoy desempleado. Tớ không phải người thất nghiệp. |
Pero estoy desempleada. Nhưng tớ đang thất nghiệp. |
Si estamos desempleados, ¿no es cierto que nos esforzamos por buscar un trabajo adecuado para mantenernos a nosotros y a nuestra familia? Chẳng hạn, nếu bị thất nghiệp, bạn không cố gắng hết sức tìm một việc làm thích hợp để nuôi thân và gia đình sao? |
Algunos que quieren trabajar quizás estén desempleados, enfermos o demasiado envejecidos para trabajar. Có những người muốn làm việc, song còn đãng bị thất nghiệp, đau ốm hoặc quá già nua. |
Van der Lubbe era un albañil desempleado que había llegado recientemente a Alemania, y que fue capturado en el lugar del incendio. Van der Lubbe là một người thợ thất nghiệp, người vừa mới đến Đức. |
Recuerdo cuando él me dijo, que debido a que era un universitario graduado, desempleado, frustrado, era el blanco perfecto para Al Shabaab y otras organizaciones terroristas, para ser reclutado. Tôi còn nhớ anh ta nói với tôi rằng, bởi vì anh ta có bằng tốt nghiệp đại học, thất nghiệp, thất vọng, anh ta là mục tiêu tuyển dụng hoàn hảo cho al Shabaab và các tổ chức khủng bố. |
No puedo permitirme estar desempleada. Tôi không thể thất nghiệp được. |
Ryōta Sakamoto es un joven desempleado de 22 años de edad que vive con su madre y su padrastro. Ryōta Sakamoto là một thanh niên thất nghiệp 22 tuổi, sống với mẹ của anh Yukie. |
Y asegurándonos de que realmente potenciamos los desempleados dándoles una beca para poder estudiar en cualquier lugar de Europa. Và đảm bảo rằng chúng ta thực sự trao quyền cho những người thất nghiệp bằng cách cho họ một suất học bổng nơi họ có thể chọn để học tập bất cứ nơi nào ở châu Âu. |
¿Queremos ver programas de gente que tiene que gastar lo mínimo porque está desempleada? Liệu rằng bạn có muốn xem chương trình về những người tiết kiệm tiền và bị thất nghiệp không? |
Ciertamente no la es para los 10 millones de personas desempleadas. Ít nhất là với 10 triệu người đang thất nghiệp. |
Incluso si surgen empleos nuevos, no necesariamente será fácil para un camionero desempleado de 50 años, sin empleo por culpa de los vehículos autónomos, no será fácil para un camionero desempleado reinventarse a sí mismo o misma como diseñador de mundos virtuales. Và thậm chí nếu có nhiều việc mới xuất hiện, thì cũng không dễ dàng gì cho một tài xế xe tải 50 tuổi vừa mất việc vào tay các phương tiện tự lái, không dễ cho người tài xế đó tái cải biến mình thành một nhà thiết kế của thế giới ảo. |
Cada vez más personas están desempleadas. Càng ngày càng có nhiều người thất nghiệp. |
Millones de personas que contaban con ingresos estables ahora están desempleadas. Việc kinh tế toàn cầu tiếp tục suy thoái đã khiến hàng triệu người đang có thu nhập ổn định bị mất việc. |
En 1975 se calculó que 1 de cada 10 trabajadores europeos quedaría desempleado si desaparecieran súbitamente los vehículos de motor. Vào năm 1975, người ta ước tính rằng một trong mười công nhân Âu Châu sẽ mất việc làm nếu xe hơi bỗng nhiên biến mất. |
Ahora estás desempleado, y pronto encontrarás un trabajo nuevo que te mantendrá muy ocupado. Bây giờ anh thất nghiệp, và sau đấy anh tìm được việc đấy lại là lúc anh bận rộn. |
A algunos les perturba que en la anterior Unión Soviética haya miles de técnicos nucleares desempleados intentando vender sus conocimientos. Một số người sợ rằng hàng ngàn khoa học gia về nguyên tử bị thất nghiệp ở Xô Viết sẽ cố gắng buôn bán tài năng của mình. |
Él era del tipo jugador, y por lo tanto desempleado, y proyectaba sus frustraciones en ella. Anh ấy cờ bạc, vì thế nên không thể đi làm được và đổ hết mọi sự phẫn nộ lên đầu cô |
El resultado, según él, es que “los desempleados, las viudas, los que viven en los barrios pobres y quienes no tienen criterio propio se sienten desamparados por Dios y obligados a dar tanto al ‘pastor’, que no les queda qué poner en el plato”. Ông nhận xét rằng hậu quả là “những người thất nghiệp, quả phụ, dân cư khu nhà ổ chuột và những người không có khả năng phân tích kết luận rằng Đức Chúa Trời đã từ bỏ họ và họ bị buộc phải đóng góp thật nhiều tiền cho ‘người giảng đạo’ đến nỗi gia đình họ phải chịu đói”. |
Contrató a hombres y mujeres desempleados para cuidar las abejas, cosechar la miel y elaborar productos con valor agregado que ellos mismos comercializan, y que son luego vendidos en Whole Foods. Cô thuê những người đàn ông và phụ nữ có vẻ thất nghiệp để chăm sóc lũ ong và quay mật rồi chế biến sản phẩm và họ sẽ tự đem những sản phẩm này đi bán và sau cùng thì chúng cũng được bán tại Whole Foods. |
No; ¡él está preso, y por lo tanto desempleado permanentemente! Không, hắn bị tù và vĩnh viễn mất việc làm! |
Eso sería el máximo en un préstamo de capital puro de un solicitante desempleado. Đó cuối cùng là khoản vay trong sạch của một ứng viên thất nghiệp |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desempleados trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới desempleados
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.