desafío trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ desafío trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ desafío trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ desafío trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thách thức, thách đố, thử thách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ desafío

thách thức

verb

No dice nada, pero veo el desafío en sus ojos.
Không cần cô nói tôi cũng đọc thấy sự thách thức trong mắt cô.

thách đố

noun

Otro desafío es apaciguarnos si nos invade la ira.
Kiềm chế cơn tức giận là một thách đố khác.

thử thách

noun

Me gustan los desafíos y salvar al planeta probablemente es uno bueno.
Tôi thích thử thách, và cứu lấy Trái đất có lẽ là một thử thách hay.

Xem thêm ví dụ

Sin embargo, la primera pareja humana erró el blanco cuando desafió la única restricción que Dios había impuesto al comer del árbol prohibido “del conocimiento de lo bueno y lo malo”. (Génesis 2:17.)
Dù họ được tạo ra là hoàn toàn, nhưng bây giờ họ đã sai trật mục tiêu là giữ sự vâng lời trọn vẹn đối với Cha của họ, họ đã trở thành những kẻ tội lỗi, và do đó bị kết án phải chết.
Sin duda habrán experimentado sentimientos de temor mucho más grandes después de enterarse de un desafío personal de salud, de que un miembro de la familia está en dificultad o peligro, o al observar acontecimientos perturbadores en el mundo.
Chắc chắn là các anh chị em cũng đã trải qua những cảm giác sợ hãi nhiều hơn sau khi biết được một vấn đề về sức khỏe cá nhân, khám phá ra một người trong gia đình đang gặp khó khăn hay đang lâm vào hoàn cảnh nguy hiểm, hoặc quan sát những sự kiện đầy lo ngại trên thế giới.
Vi el primer concepto en los Grandes Desafíos de DARPA en los que el gobierno de EE. UU. otorga un premio para construir un coche auto- conducido capaz de andar por el desierto.
Lần đầu tôi biết tới khái niệm này là ở cuộc thi Thử Thách DARPA. Ở cuộc thi này chính phủ Mỹ treo giải thưởng cho người nào dựng được một chiếc xe có thể tự lái qua sa mạc.
Y sé que a medida que servimos y perdonamos a los demás con verdadero amor, podemos ser sanados y recibir la fuerza para vencer nuestros desafíos.
Và tôi biết rằng bằng cách phục vụ và tha thứ cho người khác với tình yêu đích thực, chúng ta có thể được chữa lành và nhận được sức mạnh để khắc phục những thử thách của mình.
¿Podemos imaginarnos al Creador del universo intimidado por tal desafío, aunque procediera del gobernante de la mayor potencia militar de la época?
Bạn có thể nào tưởng tượng Đấng Tạo Hóa của vũ trụ lẽ nào lại thụt lùi trước lời thách thức như thế dẫu cho đến từ một nhà cai trị của một cường quốc quân sự mạnh nhất vào thời đó không?
Uno de esos métodos es el desánimo. Tal vez haga que usted piense que nunca logrará agradar a Dios (Proverbios 24:10). Pero sea que Satanás actúe como un “león rugiente” o como un “ángel de luz”, su desafío es el mismo: él asegura que cuando usted se enfrente a problemas o tentaciones, dejará de servir a Dios.
(Châm-ngôn 24:10) Dù Sa-tan hành động như “sư-tử rống” hay giả làm “thiên-sứ sáng-láng”, hắn vẫn nêu lên cùng một vấn đề: Hắn nói rằng khi bạn gặp thử thách hoặc cám dỗ, bạn sẽ ngưng phụng sự Đức Chúa Trời.
Entre los constantes desafíos que enfrentan nuestros misioneros se encuentra la falta de interés en los asuntos religiosos y en nuestro mensaje.
Trong số những thử thách liên tục mà những người truyền giáo của chúng ta đang đối phó là sự thiếu quan tâm đến các vấn đề tôn giáo và sứ điệp của chúng ta.
En la escuela de la vida terrenal, experimentamos ternura, amor, bondad, felicidad, tristeza, desilusión, dolor e incluso los desafíos de las limitaciones físicas en modos que nos preparan para la eternidad.
Trên trần thế, chúng ta kinh nghiệm được sự dịu dàng, tình yêu thương, lòng nhân từ, hạnh phúc, đau khổ, thất vọng, đau đớn, và thậm chí cả những thử thách của các giới hạn thể chất nhằm chuẩn bị chúng ta cho vĩnh cửu.
El desafío de seguir Sus pasos
Sự thử thách để đi theo dấu chân Giê-su
Incluso las islas más idílicas presentan desafíos para los animales que viven allí.
Dù trông với vẻ yên bình hòn đảo này cũng có những thử thách đối với các động vật sống ở đây.
Soy trabajadora social de profesión, y en el correr de los años he trabajado con muchas familias, mayormente con las que están pasando dificultades o grandes desafíos.
Tôi là một người làm công tác xã hội chuyên nghiệp và đã làm việc với nhiều gia đình trong nhiều năm—hầu hết với các gia đình đang trải qua những khó khăn hoặc thử thách lớn.
Por medio de sus desafíos y valentía, y de los hechos inspirados que realizaron para afrontarlos, crecieron en fe y en espíritu.
Qua những thử thách của họ và các hành động can đảm và đầy soi dẫn mà họ có để đối phó với chúng, họ đã lớn mạnh trong đức tin và phần thuộc linh.
□ ¿Cómo pueden los esposos y las esposas hacer frente al desafío de la comunicación?
□ Làm sao vợ chồng có thể vượt qua khó khăn trong việc liên lạc với nhau?
La idea de eso es, por supuesto, genial en el momento, pero el desafío es, que si seguimos haciendo esto, vamos a causar un problema.
Thoạt nghe có vẻ rất tuyệt nhưng khó khăn là, nếu cứ tiếp tục như thế,
La otra regla necesaria de recordar, generación de jugadores, es que nos gustan los desafíos.
Bây giờ chỉ một quy tắc khác bạn cần phải nhớ thêm là, thế hệ game thủ, chúng ta thích sự thách thức.
También tiene el desafío de manifestar aprecio por los esfuerzos de su esposa, sean en su adorno personal, en su arduo trabajo para la familia o en su apoyo pleno a las actividades espirituales.
Cũng cần phải luôn luôn bày tỏ sự quí trọng đối với các sự cố gắng của vợ, chú ý đến cách trang sức của vợ, đến việc làm khó nhọc của vợ để lo cho gia đình, hoặc chú ý đến sự yểm trợ tận tình của nàng trong các hoạt động thiêng liêng.
La paciencia es necesaria para soportar los inconvenientes y desafíos de la parálisis.
Sự kiên nhẫn giúp tôi chịu đựng những phiền phức và thử thách của bệnh xơ cứng.
El presidente Monson está idealmente capacitado para los desafíos de nuestra época.
Chủ Tịch Monson thích hợp một cách rất lý tưởng với những thử thách của thời chúng ta.
Si desafías a Dios, serás castigado.
Nếu bệ hạ thách thức Thiên Chúa, bệ hạ sẽ bị trừng phạt.
Otra obra del sacerdocio que constituye un desafío pero que a la vez es motivadora es la de la historia familiar y el templo.
Một công việc khó khăn nhưng thú vị của chức tư tế là lịch sử gia đình và đền thờ.
¿Recuerdan cuando aceptaron el desafío de Moroni y supieron que el Libro de Mormón era en verdad otro testamento de Jesucristo?
Các anh chị em còn nhớ khi các anh chị em chấp nhận thử thách của Mô Rô Ni và biết rằng Sách Mặc Môn quả thật là một chứng thư khác về Chúa Giê Su Ky Tô không?
Otro ejemplo, que reconocerán la mayoría de los creyentes, es el desafío de vivir con un cónyuge, familiar, o relacionarse con compañeros de trabajo, que no sean creyentes.
Một ví dụ khác—quen thuộc với hầu hết những người tin—là thử thách của việc sống chung với một người bạn đời không tin, hoặc người không tin trong gia đình hoặc giao tiếp với những đồng nghiệp không tin hoặc những người không tin khác.
Como indica Proverbios 27:11, Jehová te dice que hay algo que puedes darle: una base para responder al desafío de quien se mofa de él, Satanás.
Như Châm-ngôn 27:11 cho thấy, Đức Giê-hô-va nói có một điều bạn có thể dâng tặng Ngài, đó là lòng trung thành của bạn để Ngài có cơ sở đáp lại Sa-tan, kẻ sỉ nhục Ngài.
(Cuando los alumnos compartan sus respuestas, recalque el siguiente principio: Conforme nos preparamos en lo espiritual y en lo temporal, el Señor nos fortalecerá para superar nuestros desafíos.)
(Khi học sinh chia sẻ câu trả lời của họ, hãy nhấn mạnh đến nguyên tắc sau đây: Khi chúng ta tự chuẩn bị phần thuộc linh và vật chất, Chúa sẽ củng cố chúng ta để khắc phục những thử thách.
Aceptamos el desafío de crear una clase virtual de calidad igual o mejor a las clases de Stanford, pero sería para todo el mundo y gratis.
Chúng tôi đã thử thách bản thân để mở một lớp học trực tuyến mà tương đương hoặc tốt hơn về chất lượng so với lớp ở Standford của chúng tôi, nhưng là đem nó đến cho mọi người trên thế giới hoàn toàn miễn phí.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ desafío trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.