deprecate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deprecate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deprecate trong Tiếng Anh.
Từ deprecate trong Tiếng Anh có các nghĩa là không tán thành, khẩn nài xin đừng, phản kháng, phản đối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deprecate
không tán thànhverb |
khẩn nài xin đừngverb |
phản khángverb |
phản đốiverb noun |
Xem thêm ví dụ
Managers may use self-deprecating humour as a way to be perceived as more human and "real" by their employees. Nhà quản lý có thể sử dụng tự ti hài hước như là một cách để được coi là con người hơn và " thực" bởi các nhân viên của họ. |
Trends in 20th century French historiography, especially the Annales School, have deprecated biography and ignored the King. Cái nhìn của các sử gia Pháp thể kỉ XX, đặc biệt là Annales School, ít nhắc đến tiểu sử và ngó lơ nhà vua. |
If the interviewer starts with a joke and seems to be in good humor, you can try for a little self-deprecating humor. Nếu họ bắt đầu bằng một câu chuyện hài hước tích cực, đó là lúc bạn cũng có thể chia sẻ một chút hài hước của mình. |
The old MRSS feed specification has been deprecated. Đặc tả nguồn cấp dữ liệu MRSS cũ không được dùng nữa. |
Various tools are also available to perform full dual-boot installations from existing platforms without a CD, most notably: The (now deprecated) Wubi installer, which allows Windows users to download and install Ubuntu or its derivatives into a FAT32 or an NTFS partition without an installation CD, allowing users to easily dual boot between either operating system on the same hard drive without losing data. Các công cụ khác nhau cũng có sẵn để thực hiện cài đặt khởi động kép đầy đủ từ các nền tảng hiện tại mà không cần đĩa CD, đáng chú ý nhất: Wubi,cho phép người dùng Windows tải về và cài đặt Ubuntu hoặc các phân phối phát sinh từ nó lên một phân vùng FAT32 hay NTFS mà không cần đĩa CD,cho phép người dùng cài song song hai hệ điều hành mà không làm mất dữ liệu. |
Gradually, the Windows NT family was expanded into Microsoft's general-purpose operating system product line for all personal computers, deprecating the Windows 9x family. Dần dần, họ Windows NT đã được mở rộng thành dòng sản phẩm hệ điều hành có mục đích chung của Microsoft dành cho tất cả các loại máy tính cá nhân, vượt lên dòng Windows 9x. |
The Yield report has been deprecated and is no longer available. Chúng tôi đã ngưng sử dụng Báo cáo lợi nhuận và chức năng này không còn hoạt động nữa. |
These senators, the first real senators since the 7th century, elected as their leader Giordano Pierleoni, son of the Roman consul Pier Leoni, with the title patrician, since the term consul had been deprecated as a noble styling. Số nghị viên này được coi là những nghị viên thực sự đầu tiên kể từ thế kỷ 7 (tên gọi nghị viên đã trở thành một chức danh phụ vô nghĩa của giới quý tộc từ sau đó), đã bầu lãnh đạo của họ là Giordano Pierleoni, con trai của chấp chính quan Pier Leoni với danh hiệu patrician (quý tộc), bởi vì chấp chính quan cũng là một phong cách quý tộc phản kháng. |
"""Sometimes,"" she said with a self-deprecating shake of her head, ""I just can't help it.""" “Thỉnh thoảng,” cô nói với một cái lắc đầu tự ti, “Tôi chỉ không thể tránh được nó.” |
The previous "Browser" application was officially deprecated on 4.2 in favor of Google Chrome for Android. Ứng dụng "Trình duyệt" cũng được chính thức thay thế bằng Google Chrome cho Android trên 4.2. |
In traditional medicinal texts, Platyhelminthes are divided into Turbellaria, which are mostly non-parasitic animals such as planarians, and three entirely parasitic groups: Cestoda, Trematoda and Monogenea; however, since the turbellarians have since been proven not to be monophyletic, this classification is now deprecated. Theo phân loại động vật học truyền thống Platyhelminthes được chia thành Turbellaria, hầu hết không ký sinh, và ba lớp toàn ký sinh là Cestoda, Trematoda và Monogenea; tuy nhiên, từ khi Turbellaria được chứng minh là không đơn ngành, phân loại này hiện nay bị phản đối. |
There were originally 22 B codes; scc and scr are now deprecated. Thực ra trong lịch sử từng có 22 mã "thư mục", tuy nhiên do scc và scr đã bị loại nên chỉ còn 20 mã. |
OLE custom controls were introduced in 1994 as a replacement for the now deprecated Visual Basic Extension controls. Các điều khiển tùy chỉnh OLE được giới thiệu vào năm 1994 như là một sự thay thế cho các điều khiển mở rộng Visual Basic Extension không được chấp nhận. |
The EP, with frequent references to drug use, sexual acts, mental instability and violence, also explored the more-serious themes of dealing with poverty and marital and family difficulties and revealed his direct, self-deprecating response to criticism. EP ngoài nói nhiều tới chuyện sử dụng ma túy, các hành vi tình dục, sự bất ổn về tinh thần và nạn bạo lực, cũng khám phá các chủ đề nghiêm túc hơn như đương đầu với cảnh nghèo túng, với những khó khăn trong hôn nhân và gia đình, cũng như cho thấy phản biện thẳng thắn, tự ti của Eminem. |
At some point in 2019 (this was pushed back from the original deprecation date of December 10, 2018), the data described in the “Find the revenue details” table below will no longer be available. Vào năm 2019 (thời điểm này lùi từ ngày ngưng sử dụng ban đầu là ngày 10 tháng 12 năm 2018), dữ liệu mô tả trong bảng "Tìm chi tiết doanh thu" bên dưới sẽ không còn áp dụng nữa. |
As part of the migration of campaigns to Google Ads, Hotel Ads Centre will be deprecated in favour of the new Hotel Centre. Trong quá trình di chuyển các chiến dịch sang Google Ads, Trung tâm Quảng cáo khách sạn sẽ không được hỗ trợ mà được thay bằng Trung tâm khách sạn mới. |
Symantec deprecated LiveUpdate support for Norton Ghost 2003 in early 2006. Symantec phản đối hỗ trợ LiveUpdate cho Norton Ghost 2003 vào đầu năm 2006. |
Bid ranges (gross) (Deprecated) Phạm vi giá thầu (Không dùng nữa) |
Additionally, action overflow menu buttons in apps are always visible, even on devices with the deprecated "Menu" navigation key. Hơn nữa, nút menu hành động trong các ứng dụng luôn được hiển thị, kể cả trên các thiết bị có nút điều hướng "Menu" cũ. |
This dimension is related to Ad Network Optimization (ANO), which is now deprecated. Thứ nguyên này liên quan đến Tối ưu hoá mạng quảng cáo (ANO) mà hiện không được dùng nữa. |
Ad Exchange targeted clicks (Deprecated) Số lần nhấp được nhắm mục tiêu trên Ad Exchange (Ngưng sử dụng) |
Let's say that you copy and paste one of your campaigns, but then get an error message, explaining that a deprecated audience list is associated with that campaign, which can't be linked to the newly pasted campaign. Giả sử bạn sao chép và dán một trong các chiến dịch của mình, nhưng sau đó nhận được thông báo lỗi. Thông báo này giải thích rằng có danh sách đối tượng không dùng nữa liên kết với chiến dịch đó, nên bạn không thể liên kết danh sách này với chiến dịch bạn mới dán. |
After we deprecate anonymous placement targeting and reporting, no advertiser should see placements marked as "anonymous.google" in the results. Sau khi chúng tôi không còn sử dụng tính năng nhắm mục tiêu theo vị trí ẩn danh và báo cáo vị trí ẩn danh nữa, nhà quảng cáo sẽ không thấy vị trí được đánh dấu là "anonymous.google" trong kết quả nữa. |
These medical conditions, combined with his advancing years, led him to repeatedly use a self-deprecating remark during his 2008 presidential campaigning: "I am older than dirt and have more scars than Frankenstein." Cái thẹo đó cùng với những vết thương lúc chiến tranh và những năm trước khiến ông thường hay lên tiếng trong chiến dịch tranh cử tổng thống vào năm 2007 như sau: " Tôi còn già hơn là mặt đất và nhiều thẹo hơn là Frankenstein." |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deprecate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới deprecate
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.