depravity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ depravity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ depravity trong Tiếng Anh.
Từ depravity trong Tiếng Anh có các nghĩa là hành động sa đoạ, hành động truỵ lạc, hành động đồi bại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ depravity
hành động sa đoạnoun |
hành động truỵ lạcnoun |
hành động đồi bạinoun |
Xem thêm ví dụ
6 When the inhabitants of Sodom and Gomorrah showed themselves to be grossly depraved sinners, by abusing the blessings that they, as part of mankind, were enjoying at Jehovah’s hand, he decreed that the inhabitants should be destroyed. 6 Khi những người ở thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ chứng tỏ họ là những kẻ sa đọa đầy tội lỗi bởi lạm dụng ân phước mà họ, là phần của gia đình nhân loại, được hưởng trong tay Đức Giê-hô-va thì Ngài đã ra lệnh những người dân đó phải bị hủy diệt. |
The king had been dissatisfied with the enormous power of Ari monks over the people, and considered the monks, who ate evening meals, drank liquor, presided over animal sacrifices, and enjoyed a form of ius primae noctis, depraved. Quốc vương bất mãn trước quyền lực lớn của những hòa thượng Ari với nhân dân, và nhìn nhận các hòa thượng này là suy đồi (những người ăn thịt bữa tối, uống rượu, chủ trì tế sinh động vật và được hưởng một hình thức quyền đêm đầu,. |
Apollo would not suffer such a depraved pair of ears any longer, and caused them to become the ears of a donkey. Apollo không thể chịu nổi việc đôi tai của một người có thể sai lầm đến vậy nên quyết định biến chúng thành tai của lừa. |
How depraved! Thật là trụy lạc! |
Oh, drugs, sexual depravity, animal cruelty. Ồ, thuốc phiện, tình dục trụy lạc, ngược đãi thú vật. |
Just as the bodily appetites and the outward senses are depraved, does the inner man, the moral nature, become gross. Cũng như sự thèm muốn của thể xác và các giác quan bên ngoài bị hư hại thì con người bề trong, tức bản chất luân lý sẽ trở nên đồi trụy. |
And while conditions of depravity are more serious, we also protect children from other detrimental conditions, such as expectations that are too high or too low, overindulgence, over scheduling, and self-centeredness. Và mặc dù những hoàn cảnh đồi bại có đáng sợ hơn nhưng chúng ta cũng bảo vệ con cái khỏi những hoàn cảnh dường như ít nguy hại hơn chẳng hạn như những kỳ vọng quá cao hoặc quá thấp, sự nuông chiều quá mức, thời khóa biểu của chúng quá ôm đồm và sự tự mãn. |
4 To the extent that the Israelites followed God’s laws, they stood out from the depraved nations around them. 4 Hễ làm theo luật pháp Đức Chúa Trời thì dân Y-sơ-ra-ên nổi bật khỏi các nước đồi trụy chung quanh họ. |
He by choice accepted the penalty in behalf of all mankind for the sum total of all wickedness and depravity; for brutality, immorality, perversion, and corruption; for addiction; for the killings and torture and terror—for all of it that ever had been or all that ever would be enacted upon this earth. Ngài đã chọn chấp nhận hình phạt thay cho tất cả nhân loại vì toàn bộ tất cả mọi điều tà ác và đồi bại; vì sự tàn bạo, vô luân, trụy lạc, và bại hoại; vì sự nghiện ngập; vì những sự giết chóc, tra tấn và khủng bố—vì đã có tất cả những điều này hoặc tất cả những điều này hiện diện trên thế gian này. |
We ask the Maiden to protect Sally's virtue to keep her from the clutches of depravity. Chúng con cầu xin Trinh Nữ bảo vệ sự trong trắng của Sally giữ nó tránh xa khỏi sự đồi bại. |
His intimate knowledge of God’s thinking was clearly evident when Jehovah informed him that Sodom and Gomorrah would be destroyed because of their depravity. Điều này được thấy rõ khi Ngài báo cho ông biết thành Sô-đôm và Gô-mô-rơ sẽ bị hủy diệt vì lối sống sa đọa của họ. |
VICE is moral depravity or corruption. SỰ ĐỒI BẠI là tình trạng thối nát về luân lý. |
But Cat was depraved Nhưng Cat đã hư hỏng |
Is he a robber or wicked and depraved in his life and manners?’ Y có phải là một tên trộm hay kẻ ác và ăn ở sa đọa không?’ |
Explore the lurid byways of terrible homicide and atrocious depravity! Khám phá những chi tiết kinh hoàng... của vụ giết người khủng khiếp và tàn ác tột bậc. |
The source of many of these stories of Elagabalus's depravity is the Augustan History (Historia Augusta), which includes controversial claims. Nguồn gốc của rất nhiều câu chuyện về sự suy đồi của Elagabalus là từ bộ sử Historia Augusta, trong đó có những lời tuyên bố gây tranh cãi trong giới sử học. |
As the Israelites lost their faith in Jehovah, fear of the dead, fear of the future, and a fascination with the occult led them into practicing spiritism, which in turn involved rites of the utmost depravity. Khi mất đức tin nơi Đức Giê-hô-va, dân Y-sơ-ra-ên vì sợ người chết, lo ngại về tương lai và say mê điều huyền bí nên họ thực hành ma thuật, là điều bao hàm những nghi lễ cực kỳ đồi bại. |
Ladies and gentlemen, depravity is haunting this university. Thưa các quý ông quý bà, sự buồn tẻ đang bao trùm khu trường này. |
How did God feel as he surveyed the depravity and the violence? Đức Giê-hô-va cảm thấy thế nào khi thấy sự bại hoại và hung bạo? |
However, as true Christians living in a depraved world, all of us can expect to be tempted sooner or later. Tuy nhiên, vì tín đồ Đấng Christ đang sống trong một thế gian suy đồi, nên không sớm thì muộn tất cả chúng ta đều sẽ gặp phải sự cám dỗ. |
Sexual depravity and idolatry were hallmarks of their worship. Người Ca-na-an đồi bại đến tột độ. |
We warmly commend the millions of you who are remaining morally clean year after year despite Satan’s relentless onslaught of depravity and his insidious methods of spreading it. Chúng tôi nồng nhiệt ngợi khen hàng triệu anh chị đang giữ đạo đức thanh sạch từ năm này sang năm khác, bất chấp việc Sa-tan không ngừng sử dụng các phương pháp tinh vi để cổ vũ những thực hành đồi bại. |
Where the depravity of your artists will not stand. Nơi mà sự đồi bại của các nghệ nhân sẽ không có chỗ đứng. |
REGARDING envy, the 19th-century Bible scholar Albert Barnes wrote: “It is one of the most common manifestations of wickedness, and shows clearly the deep depravity of man.” ALBERT BARNES, một học giả Kinh-thánh vào thế kỷ 19, có viết về sự ghen tị như sau: “Ghen tị là một trong những tính thường thấy nhất của sự gian ác và cho thấy rõ sự suy đồi sâu xa của loài người”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ depravity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới depravity
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.