deposited trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deposited trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deposited trong Tiếng Anh.
Từ deposited trong Tiếng Anh có các nghĩa là chủ đề, 主題. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deposited
chủ đề
|
主題
|
Xem thêm ví dụ
In 1914 and 1915, deposits of oil and natural gas were discovered in nearby Butler County. Năm 1914 và 1915, các mỏ dầu và khí tự nhiên được phát hiện tại Hạt Butler gần đó. |
Now, in this slide the white is chalk, and this chalk was deposited in a warm ocean. Bây giờ trong trang này, màu trắng là viên phấn và viên phấn này lấy từ biển ấm. |
There are a number of reasons why your test deposit might fail: Có một số lý do khiến khoản tiền gửi thử của bạn có thể không thành công: |
Napoleon, when on his way into final exile after Waterloo (June 15, 1815), reportedly deposited 6 million francs in Laffitte's bank. Napoléon, khi đang trên đường lưu vong cuối cùng sau khi Waterloo (15 tháng 6 năm 1815), báo cáo đã gửi 6 triệu franc trong ngân hàng của Laffitte. |
"You and I Both" (Album version) "Common Pleasure" (Live) "You and I Both" (Live) "Rainbow Connection" (Live) The video begins with Mraz in a bank, waiting in line to deposit the coins in his piggy bank. "You and I Both" (Album version) "Common Pleasure" (Live) "You and I Both" (Live) "Rainbow Connection" (Live) Mraz vào ngân hàng và gặp một cô gái đang làm việc ở đây. |
Gay agreed that they may have traveled in small groups, but noted that there was no direct evidence for this, and that flash floods could have picked up scattered bones from different individuals and deposited them together. Gay đồng ý rằng chúng có thể đã đi theo nhóm nhỏ, nhưng lưu ý rằng không có bằng chứng trực tiếp nào cho tập tính này và lũ quét có thể rải rác xương từ các cá thể khác nhau và đưa chúng đến gần nhau. |
So for example, this red area here is where we know the Mississippi River flowed and deposited material about 4,600 years ago. Chẳng hạn, vùng màu đỏ này là khu vực có dòng chảy của Mississippi và vật chất tại đó được tích tụ vào 4.600 năm trước. |
Tashkent sits at the confluence of the Chirchiq River and several of its tributaries and is built on deep alluvial deposits up to 15 metres (49 ft). Tashkent nằm ở vị trí hợp lưu của sông Chirchiq và một số chi lưu của nó và được xây dựng trên các trầm tích bồi tụ sâu đến 15 mét (49 ft). |
Every now and then, our attempt to make a challenge deposit doesn't work. Đôi khi, chúng tôi sẽ không thể xử lý khoản tiền kiểm tra. |
Under Askeptosauridae, there is another sub-division called Anshunsaurus, a sister taxa of Askeptosaurus found from Middle Triassic deposits in Guizhou, China. Dưới Askeptosauridae, có một phân nhánh khác gọi là Anshunsaurus, em gái của Askeptosaurus được tìm thấy từ các trầm tích Trias giữa ở Quý Châu, Trung Quốc. |
Sedimentary rocks that are deposited by glaciers have distinctive features that enable their identification. Những viên đá trầm tích đã lắng đọng bởi những dòng sông băng có những đặc điểm riêng biệt cho phép nhận dạng chúng. |
The largest deposits are found in the remains of large lakes such as the deposits of the Green River Formation of Wyoming and Utah, USA. Các mỏ đá phiến dầu rộng lớn được tìm thấy ở các phần bị vùi lấp của các hồ lớn như hệ tầng Green River thuộc Wyoming và Utah, Hoa Kỳ. |
So they’re used in devices that find underground oil and mineral deposits, and they also make highly accurate atomic clocks, like the ones used in global positioning satellites. Nên chúng được dùng trong những thiết bị tìm dầu và khoáng dưới lòng đất, và chúng cũng là "đồng hồ nguyên tử" cực chính xác, như những cái được dùng trong những vệ tinh định vị toàn cầu. |
An illustration of this very basic concept can be found in the old " 3-6-3 Rule , " a tongue-in-cheek " rule " that said a banker would pay out 3 % for deposits , charge 6 % for loans and hit the golf course by 3 p.m. Một minh hoạ cho khái niệm rất cơ bản này là quy tắc cũ " quy tắc 3-6-3 " , một " quy tắc " có tính mỉa mai , rằng chủ ngân hàng sẽ trả lãi 3% tiền gửi , tính lãi 6% tiền cho vay và đi đánh gôn lúc 3 giờ chiều . |
Solved structures are usually deposited in the Protein Data Bank (PDB), a freely available resource from which structural data about thousands of proteins can be obtained in the form of Cartesian coordinates for each atom in the protein. Thông tin về những cấu trúc quan sát được thường lưu trữ ở Ngân hàng Dữ liệu Protein (Protein Data Bank, PDB), một hệ thống nguồn truy cập tự do mà dữ liệu cấu trúc của hàng nghìn protein có thể nhận được dưới dạng tọa độ Descartes cho từng nguyên tử trong protein. |
34 He said there was a abook deposited, written upon gold plates, giving an account of the former inhabitants of this continent, and the source from whence they sprang. 34 Ông nói rằng có một aquyển sách đã được chôn giấu, được ghi khắc trên bnhững bảng khắc bằng vàng, tường thuật lại câu chuyện của các dân cư thời xưa sống trên lục địa này, và nguồn gốc nguyên thủy của họ. |
Depending on the country in which your bank is located, the deposit will be labeled as one of the following: Tùy thuộc vào quốc gia mà ngân hàng của bạn đặt trụ sở, khoản tiền gửi sẽ được gắn một trong các nhãn sau: |
This may be due to SLS interacting with the deposition of fluoride on tooth enamel. Điều này có thể là do SLS tương tác với sự lắng đọng fluoride trên men răng. |
Caribou have also been observed eating antlers and seaweed and licking salt deposits. Tuần lộc đất cũng đã được quan sát thấy ăn gạc và rong biển và liếm mỏ muối. |
Here are copies of the loan docs and your safety deposit box, Mr. Sanders. Đây là những bản sao của tài liệu cho vay, và két an toàn của ông, Thưa ông Sanders. |
From the location of the deposits it is assumed that it preferred clay rather than sandy soils. Từ vị trí của các mỏ, giả định rằng nó có tập tính thích đất sét hơn là đất cát. |
Rich oil and gas deposits in the Timor Sea also offer hope of improving the poor economic situation. Nguồn dầu khí dồi dào ngoài khơi biển Timor cũng tạo cơ hội cho họ vươn lên khỏi tình trạng kinh tế nghèo nàn. |
In 1964, the idea of global-scale glaciation reemerged when W. Brian Harland published a paper in which he presented palaeomagnetic data showing that glacial tillites in Svalbard and Greenland were deposited at tropical latitudes. Năm 1964, ý tưởng băng giá trên phạm vi toàn cầu tái xuất hiện khi W. Brian Harland xuất bản một bài viết trong đó ông trình bày dữ liệu từ trường cổ cho thấy rằng những glacial tillites tại Svalbard và Greenland đã lắng đọng tại những vĩ độ nhiệt đới. |
Well, the government, as I told you, when we were the savings and loan regulators, we could only deal with our industry, and if people gave up their federal deposit insurance, we couldn't do anything to them. khi chúng tôi còn là kiểm soát viên, chúng tôi chỉ có quyền hạn ở ngành công nghiệp của chúng tôi và nếu mọi người từ bỏ bảo hiểm tiền gửi liên bang, chúng tôi không thể làm gì họ. Quốc Hội, bạn có thể nghĩ là không tưởng |
Geologist Leonard Palmer of Portland State University found two distinct layers of sand and sediment between the clay deposited on the riverbank by the dredge and the sand layer in which the bills were buried, indicating that the bills arrived long after dredging had been completed. Nhà địa chất Leonard Palmer đến từ Đại học Bang Portland tìm thấy hai lớp trầm tích riêng biệt giữa các lớp đất sét bên bờ sông khi nạo các lớp bùn và các lớp cát ở nơi tìm thấy những tập tiền, chỉ ra rằng việc nạo vét lòng sông hoàn thành lâu trước khi những tờ tiền xuất hiện. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deposited trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới deposited
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.