delinquir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ delinquir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ delinquir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ delinquir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phạm tội, phạm, vi phạm, phạm vào; hành động sai trái, tội ác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ delinquir

phạm tội

(sin)

phạm

(offend)

vi phạm

(offend)

phạm vào; hành động sai trái

(sin)

tội ác

(sin)

Xem thêm ví dụ

Así que siempre pensé que delinquir era la respuesta.
Rồi tôi luôn nghĩ rằng phạm pháp là cuộc đời của mình.
En Inglaterra, el 68 % de todos los hombres que salen de prisión después de penas cortas vuelve a delinquir en un año.
Ở Anh, khoảng 63% người được ra ngoài sau một khoảng thời gian ngắn trong tù tái phạm tội trong vòng 1 năm sau đó
Y dentro solo aprenderán a delinquir.
Tất cả những gì họ sẽ học được ở trong tù là những cách kiếm tiền mới.
Personas como Carlos y Manuel generalmente no se vuelven delincuentes de la noche a la mañana; al principio, la idea de delinquir ni siquiera les pasa por la cabeza.
Những người giống như Neil và Franz thường không quay sang tội ác một sớm một chiều, mới đầu có lẽ họ chùn bước trước ý tưởng đó.
Y descubrí que yo podía ser exitoso en mi vida como actor, sin delinquir, sin engañar a nadie, sin mentir.
Và tôi phát hiện rằng tôi có thể thành công trong đời như một diễn viên, không cần phạm tội, không cần lừa gạt ai, không cần nói dối.
Así que fuimos a hablar con el Ministerio de Justicia, y le preguntamos: ¿cuánto valdría para Uds. que menos de estos hombres volvieran a delinquir?
Chúng tôi đã đến nói chuyện với Bộ Tư pháp và chúng tôi nói với họ, Các ông đánh giá như thế nào về việc có ít người tái phạm tội hơn?
¿Quieres, también, ayudar al gobierno a averiguar si hay un mejor modelo económico? ¿No dejar a estos hombres salir de la cárcel y esperar a que vuelvan a delinquir para encarcelarlos otra vez, sino trabajar con ellos para tomar un camino diferente que resulte en menos crímenes y menos víctimas?
Bạn có muốn giúp chính phủ tìm ra liệu có thể có một mô hình kinh tế tốt hơn, mà không để những người vừa ra tù tái phạm tội và bị tống giam trở lại thay vào đó là giúp họ đi theo một con đường khác với ít tội phạm và nạn nhân hơn?
Son todos violentos en libertad condicional él piensa que volverán a delinquir, como el hombre que mató a su familia.
Hắn nhắm vào những người được ân xá, mà hắn nghĩ sẽ tái phạm, giống như kẻ đã giết gia đình hắn.
Los proxenetas suelen delinquir por encargo forzando a otros a hacer el trabajo por ellos, mientras que los ladrones de banco normalmente operan en pares o solos.
Ma cô thường vi phạm người đại diện, ép người khác làm việc cho họ, trái lại, kẻ cướp ngân hàng thường hoạt động theo cặp hoặc một mình.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ delinquir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.