defined trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ defined trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ defined trong Tiếng Anh.
Từ defined trong Tiếng Anh có nghĩa là xác định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ defined
xác địnhadjective verb So in other words, I define what I wanted. Nói cách khác, tôi xác định thứ tôi muốn. |
Xem thêm ví dụ
And the longer your talk, the simpler it must be made and the stronger and more sharply defined your key points must be. Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính. |
You can define your search words as terms or topics depending on your search needs. Bạn có thể xác định các từ tìm kiếm của mình dưới dạng cụm từ hoặc chủ đề tùy vào nhu cầu tìm kiếm của bạn. |
The systems of the Phanerozoic were defined during the 19th century, beginning with the Cretaceous (by Belgian geologist Jean d'Omalius d'Halloy in the Paris Basin) and the Carboniferous (by British geologists William Conybeare and William Phillips) in 1822). Các hệ của liên giới Hiển sinh đã được định nghĩa trong thế kỷ XIX, bắt đầu với hệ Creta (do nhà địa chất người Bỉ là Jean d'Omalius d'Halloy đề xuất trong bồn địa Paris) và hệ Than đá (do các nhà địa chất người Anh là William Conybeare và William Phillips đề xuất) năm 1822. |
The term oval when used to describe curves in geometry is not well-defined, except in the context of projective geometry. Thuật ngữ hình bầu dục được sử dụng để mô tả các đường cong trong hình học không được xác định rõ, ngoại trừ trong Hình học xạ ảnh (projective geometry). |
Italian architects had always preferred forms that were clearly defined and structural members that expressed their purpose. Một số yếu tố có ảnh hưởng trong việc kế thừa này: Các kiến trúc sư người Ý đã luôn luôn ưa thích các hình thức đã được định nghĩa rõ ràng và thành phần cấu trúc bày tỏ mục đích của họ. |
Jackson et al. have used pTBN12, a well-defined plasmid, as a probe with AluI restriction fragments. Jackson và cộng sự. đã sử dụng pTBN12, một plasmid được xác định rõ ràng, như một đầu dò với các đoạn hạn chế AluI. |
Remember that a bounce is defined as a session containing only one interaction hit. Hãy nhớ rằng số trang không truy cập được xác định là một phiên chỉ chứa một truy cập tương tác. |
When a visitor to your site or user of your app performs an action defined as a goal, Analytics records that as a conversion. Khi khách truy cập đến trang web hoặc người dùng ứng dụng của bạn thực hiện một hành động được xác định là mục tiêu thì Analytics sẽ ghi lại hành động đó dưới dạng lượt chuyển đổi. |
The status quo is accepted in large part because it does not define the legal or future status of Taiwan, leaving each group to interpret the situation in a way that is politically acceptable to its members. Tình trạng nguyên trạng được chấp nhận phần lớn bởi vì nó không xác định tình trạng hợp pháp hay tình trạng tương lai của Đài Loan, khiến cho mỗi nhóm đều có thể giải thích tình trạng này theo một cách chính trị có thể chấp nhận được đối với các thành viên của mình. |
The Hettangian saw the already existing Rhaetian ichthyosaurs and plesiosaurs continuing to flourish, while at the same time a number of new types of these marine reptiles appeared, such as Ichthyosaurus and Temnodontosaurus among the ichthyosaurs, and Eurycleidus, Macroplata, and Rhomaleosaurus among the plesiosaurs (all Rhomaleosauridae, although as currently defined this group is probably paraphyletic). Ở tầng Hettang, đã tìm thấy những loài đã tồn tại từ tầng Rhaetian (kỷ Trias), ichthyosaurs và plesiosaurs tiếp tục phát triển, trong cùng khoảng thời gian này cũng xuất hiện rất nhiều loài bò sát biển mới như Ichthyosaurus và Temnodontosaurus thuộc ichthyosaurs, các chi Eurycleidus, Macroplata, và Rhomaleosaurus thuộc plesiosaurs (các chi plesiosaurs kể trên đều thuộc họ Rhomaleosauridae, nhưng hiện nay nhóm này có thể được coi như một cận ngành). |
During that day as the systems low level circulation centre became better defined, the Joint Typhoon Warning Center (JTWC) issued a Tropical Cyclone Formation Alert on the system while the Philippine Atmospheric, Geophysical and Astronomical Services Administration (PAGASA) named the system Odette. Cũng trong ngày hôm đó, khi mà hoàn lưu mực thấp của hệ thống trở nên rõ ràng hơn, Trung tâm Cảnh báo Bão Liên hợp (JTWC) đã ban hành "Cảnh báo về sự hình thành của xoáy thuận nhiệt đới", trong khi đó Cục quản lý Thiên văn, Địa vật lý và Khí quyển Philippines (PAGASA) đặt tên cho nó là Odette. |
And how does each partner define "good enough"? Và thế nào để mỗi đối tác được " vừa đủ"? |
I would say our choices are what define us. Cô thì nói rằng lựa chọn của ta mới thể hiện con người ta. |
Wildcard records are a type of resource record that will match one or more subdomains — if these subdomains do not have any defined resource records. Bản ghi ký tự đại diện là một loại bản ghi tài nguyên sẽ khớp với một hoặc nhiều miền phụ — nếu những miền phụ này không có bất kỳ bản ghi tài nguyên nào đã xác định. |
They may define their worth by a position they hold or status they obtain. Họ có thể xác định giá trị của mình bằng một chức vụ họ đang nắm giữ hoặc một vị thế họ đạt được. |
Most importantly, it defined the divinity of the Holy Spirit, which is derived but not defined in the Bible. Hiểu một cách khác, Thánh Truyền là phần Lời Chúa mạc khải, cũng được truyền lại, nhưng không nằm trong Kinh Thánh. |
At that time, deep convection surrounding Leslie had immensely improved and a well-defined low-level eye had developed. Vào lúc này, dòng đối lưu sâu xung quanh Leslie đã tăng lên rất nhiều và bão đã hình thành mắt tầng thấp rõ nét. |
In 1919, the French government passed a series of laws that would lay the groundwork for the Appellation d'origine contrôlée (AOC) system that would strictly define winemaking laws and regional boundaries. Năm 1919, chính phủ Pháp thông qua một loạt đạo luật đã đặt nền móng cho hệ thống Appellation d'origine contrôlée (AOC – loại vang có nguồn gốc xuất xứ được kiểm định), các đạo luật này quy định nghiêm ngặt quá trình làm rượu và ranh giới vùng làm rượu. |
I have defined this as the single largest expenditure in the country's history. Tôi đã định nghĩa chuyện này như một sự chi tiêu lớn nhất trong lịch sử đất nước. |
Neighborhoods are defined by maps. Khu dân cư được xác định bởi bản đồ. |
Eisenbeis noted the rules for how time travel works as well defined, which he called among the hardest things to do when writing time travel fiction. Eisenbeis khen ngợi cách mà quy luật du hành thời gian được định nghĩa, điều mà ông xem là khó nhất đối với việc viết truyện giả tưởng về du hành thời gian. |
The fact that after such a development nowhere on Earth was safe from a nuclear warhead is why the orbital standard is commonly used to define when the space age began. Thực tế là sau quá trình phát triển như vậy ở bất kỳ nơi nào trên hành tinh này được an toàn khỏi đầu đạn hạt nhân là lý do tại sao tiêu chuẩn quỹ đạo được sử dụng để xác định khi thời đại không gian được bắt đầu. |
And likewise, for survivors of distress and adversity, that we remember we don't have to live our lives forever defined by the damaging things that have happened to us. Cũng như vậy, những người sống sót sau đau đớn và nghịch cảnh, chúng ta nhớ rằng chúng ta không phải sống cuộc đời mình mãi mãi bị quyết định bởi những thứ tàn phá xảy đến chúng ta. |
Homosexuality was fiercely condemned by the Church in 14th-century England, which equated it with heresy, but engaging in sex with another man did not necessarily define an individual's personal identity in the same way that it might in the 21st century. Giáo hội Anh vào thế kỷ XIV lên án quyết liệt về việc đồng tính luyến ái, coi nó như dị giáo, nhưng quan hệ tình dục với một người đàn ông khác không nhất thiết được xác định như cách xác định tương đương trong thế kỷ thứ XXI. |
Lap dancing is defined as “an activity in which a usually seminude performer sits and gyrates on the lap of a customer.” Lap dance là “điệu nhảy mà vũ công ăn mặc rất hở hang, ngồi trong lòng khách và uốn éo khêu gợi”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ defined trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới defined
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.