deficiency trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ deficiency trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deficiency trong Tiếng Anh.

Từ deficiency trong Tiếng Anh có các nghĩa là số khuyết, sự thiếu hụt, thiếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ deficiency

số khuyết

noun

sự thiếu hụt

noun

because vitamin D deficiency,
bởi sự thiếu hụt vitamin D,

thiếu

verb

But not the vitamin deficiency or the ectopic pregnancy.
Nhưng không giải thích việc thiếu hụt vitamin và lệch vị thai.

Xem thêm ví dụ

Am I in some other way deficient?’
Tôi có khiếm khuyết về một phương diện nào đó không?’
The earliest version of the legislation was enacted in 1870 (16 Stat. 251), after the Civil War, to end the executive branch's long history of creating coercive deficiencies.
Đạo luật đầu tiên được ban hành năm 1870 (16 Stat. 251), sau Nội chiến Hoa Kỳ, để chấm dứt thói quen ngành hành pháp hay gây các thiếu hụt đe dọa (coercive deficiency).
Deficiencies in the two synthesis enzymes can cause L-arginine:glycine amidinotransferase deficiency caused by variants in GATM and guanidinoacetate methyltransferase deficiency, caused by variants in GAMT.
Sự thiếu hụt trong hai enzyme tổng hợp có thể gây ra L-arginine: thiếu hụt glycine amidinotransferase gây ra bởi các biến thể trong thiếu hụt GATM và guanidinoacetate methyltransferase, gây ra bởi các biến thể trong GAMT.
Although these measures deal with unambiguous criteria, they are usually incomplete because of criterion contamination and criterion deficiency.
Mặc dù các biện pháp này liên quan đến các tiêu chí rõ ràng, nhưng chúng thường không đầy đủ vì ô nhiễm tiêu chí và thiếu tiêu chí.
As elucidated by Alfred Sommer, even mild, subclinical deficiency can also be a problem, as it may increase children's risk of developing respiratory and diarrheal infections, decrease growth rate, slow bone development, and decrease likelihood of survival from serious illness.
Như được làm sáng tỏ bởi Alfred Sommer, ngay cả khi tình trạng nhẹ, thiếu về cận lâm sàng cũng là một vấn đề, bởi vì có thể sẽ làm tăng nguy cơ trẻ em bị nhiễm trùng đường hô hấp và tiêu chảy, giảm tốc độ tăng trưởng, chậm phát triển xương và rất có thể làm giảm khả năng sống sau mắc bệnh nặng.
The Strela-10SV system and its 9M37 missile were tested in Donguzkom range from 1973 to 1974, but the results were disappointing: the system was found deficient in terms of missile probability of kill, vehicle reliability, among other things.
Hệ thống Strela-10SV và các tên lửa 9M37 của nó đã được thử nghiệm tại Donguzkom trong khoảng thời gian từ năm 1973 tới năm 1974, nhưng các kết quả đáng thất vọng: hệ thống bị phát hiện kém hiệm quả về khả năng tiêu diệt mục tiêu, độ tin cậy của phương tiện, cùng nhiều vấn đề khác.
However , they are probably not as effective in relieving vaginal symptoms as replacing the estrogen deficiency with oral or local estrogen .
Tuy nhiên , chúng có thể không hiệu quả trong việc làm giảm các triệu chứng âm đạo như bù đắp sự thiếu estrogen bằng estrogen dạng uống hoặc dùng tại chỗ .
Being both blind and deaf did not halt Helen Keller in her work with those having physical deficiencies.
Dù mù và điếc nhưng Helen Keller đã không để điều này ngăn cản mình dạy và giúp đỡ những người tật nguyền.
It is most distinct above and at the sides of the fossa ovalis; below, it is deficient.
Nó là khác biệt ở trên và ở hai bên của hố bầu dục; dưới đây, nó là thiếu.
Various synthetic glucocorticoids are available; these are widely utilized in general medical practice and numerous specialties either as replacement therapy in glucocorticoid deficiency or to suppress the immune system.
Nhiều glucocorticoid tổng hợp có sẵn; chúng được sử dụng rộng rãi và phổ biến trong y tế bình thường cũng nhiều biện pháp đặc biệt, chẳng hạn như làm liệu pháp thay thế trong thiếu hụt glucocorticoid, hoặc để ức chế hệ miễn dịch. ^ Pelt AC (2011).
The cholinergic hypothesis has not maintained widespread support, largely because medications intended to treat acetylcholine deficiency have not been very effective.
Tuy nhiên giả thuyết cholinergic đã không được ủng hộ gần đây, chủ yếu vì thuốc dùng để điều trị thiếu hụt acetylcholine thực sự không có hiệu quả đối với bệnh nhân.
This data deficiency is due to the inconclusiveness regarding the distinct separation of Tragulus species, in addition to the lack of information on Tragulus javanicus.
Dữ liệu thiếu do không thuyết phục được khi tách biệt loài thuộc chi Tragulus, ngoài ra còn thiếu thông tin về loài Tragulus javanicus.
Excuse me, deficiencies
Gì, khiếm khuyết?
3 How have earthly rulers been “found deficient” with regard to world developments?
3 Những lãnh tụ trên đất đã bị “thấy là kém-thiếu” thế nào về phương diện phát triển trên thế giới?
It is no longer a conversation about overcoming deficiency.
Đây không phải là một cuộc trò chuyện về việc vượt qua sự khiếm khuyết bản thân
From the analogy with sodium chlorate, even small amounts of about 1 gram can be expected to cause nausea, vomiting and even life-threatening hemolysis in glucose-6-phosphate dehydrogenase deficient persons.
Từ những phân tích với natri clorat, thậm chí chỉ với 1 lượng nhỏ khoảng 1 gam được dự đoán có thể gây buồn nôn, nôn mửa và có thể cả xuất huyết đe doạ tính mạng bởi sự thiếu hụt Glucose-6-Phosphate Dehydrogenase.
It was formally described in 2007, but the scientific evidence for its species status has later been questioned, which also was one of the reasons for its initial evaluation as data deficient by IUCN in 2008.
Nó được đặt tên chính thức vào năm 2007, nhưng các bằng chứng khoa học cho tình trạng loài của nó đã được đặt câu hỏi mà còn là một trong những lý do cho việc đánh giá ban đầu của nó như là dữ liệu thiếu hụt của IUCN năm 2008.
Chastening may come as we study the scriptures and are reminded of deficiencies, disobedience, or simply matters neglected.
Sự sửa phạt có thể đến khi chúng ta học thánh thư và được nhắc nhở về những điều thiếu sót, bất tuân hoặc chỉ là sự xao lãng.
Or “deficient.”
Hoặc “còn thiếu sót”.
As Singapore continued to grow, the deficiencies in the Straits Settlements administration became serious and Singapore's merchant community began agitating against British Indian rule.
Singapore tiếp tục phát triển, những yếu kém trong việc quản lý Các khu định cư Eo biển trở nên trầm trọng và cộng đồng thương nhân của Singapore bắt đầu chống đối mãnh liệt sự cai trị của Ấn Độ thuộc Anh.
(3) How did they focus on the deficiencies of those appointed by Jehovah?
(3) Họ chỉ nhìn vào khuyết điểm của những người được Đức Giê-hô-va bổ nhiệm như thế nào?
Magnesium deficiency is an electrolyte disturbance in which there is a low level of magnesium in the body.
Thiếu magiê (Magnesium deficiency) là một rối loạn điện giải với hàm lượng magiê thấp trong cơ thể.
Because of it, Plutarch and Aristotle criticized Aesop’s story-telling as deficient in understanding, while Lucian insisted that anyone with sense was able to sound out a man’s thoughts.
Bởi vì nó, Plutarch và Aristotle đã chỉ trích câu chuyện kể của Aesop như thiếu hiểu biết, trong khi Lucian nhấn mạnh rằng bất cứ ai có ý nghĩa cũng có thể phát ra những suy nghĩ của một người đàn ông.
Could I on a daily basis tolerate those deficiencies?’
Hàng ngày tôi có thể chịu đựng được những thiếu sót này không?’
A major deficiency of the AIDA model, and other hierarchical models, is the absence of post-purchase effects such as satisfaction, consumption, repeat patronage behaviour and other post-purchase behavioural intentions such as referrals or participating in the preparation of online product reviews.
Sự thiếu hụt chính của mô hình AIDA và các mô hình phân cấp khác là sự vắng mặt của các hiệu ứng sau khi mua như sự hài lòng, tiêu thụ, hành vi bảo trợ lặp lại và các ý định hành vi sau khi mua khác như giới thiệu hoặc tham gia vào quá trình chuẩn bị đánh giá sản phẩm trực tuyến. Các phê bình khác bao gồm sự phụ thuộc của mô hình vào một bản chất tuyến tính, trình tự phân cấp.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deficiency trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.