deep blue trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ deep blue trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deep blue trong Tiếng Anh.

Từ deep blue trong Tiếng Anh có các nghĩa là lam, màu xanh đậm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ deep blue

lam

adjective

màu xanh đậm

noun

Can you imagine a throne carved from one huge, deep-blue sapphire?
Hãy tưởng tượng cái ngai được làm từ một tảng đá ngọc bích có màu xanh đậm.

Xem thêm ví dụ

Kasparov played in a pair of six-game chess matches with an IBM supercomputer called Deep Blue.
Garry Kasparov, khi còn là số một thế giới về cờ vua, đã chơi một trận đấu 6 ván với máy tính chơi cờ của IBM có tên gọi là Deep Blue trong tháng 2 năm 1996.
Accident, my deep-blue eyes.
Tai nạn, nghe dễ thương quá.
The iris of the eye is a deep blue instead of black.
Tròng mắt là màu xanh đậm thay vì màu đen.
Although by the definition of the output, grandmaster-level chess, Deep Blue was intelligent.
Mặc dù theo định nghĩa của đầu ra, cho cờ cấp độ siêu phàm, Deep Blue rất thông minh.
Azure blue is a very deep blue.
Màu xanh azure là màu xanh rất sẫm.
The deep blue version of aquamarine is called maxixe.
Loại có màu xanh dương đậm của aquamarine được gọi là maxixe.
Deep Blue was then heavily upgraded, and played Kasparov again in May 1997.
Deep Blue sau đó được nâng cấp rất nhiều, và chơi lại Kasparov vào tháng 5 năm 1997.
Deep Blue was victorious, but was it intelligent?
Deep Blue đã chiến thắng, nhưng liệu nó có thông minh?
Deep Blue is just a machine.
Xanh Đậm chỉ là một cái máy.
Can you imagine a throne carved from one huge, deep-blue sapphire?
Hãy tưởng tượng cái ngai được làm từ một tảng đá ngọc bích có màu xanh đậm.
The first happened in 1997, in which Garry Kasparov, a human, lost to Deep Blue, a machine.
Ván cờ thứ nhất vào năm 1997, trong ván cờ này Garry Kasparov - một con người, đã thua Deep Blue - một cái máy.
Deep Blue, a chess-playing computer developed by IBM which beat Garry Kasparov in 1997.
Deep Blue, một máy tính chơi cờ vua được phát triển bởi IBM đã đánh bại Garry Kasparov vào năm 1997.
When combined with iron, it converts to a deep blue pigment called Prussian blue.
Khi kết hợp với sắt, nó chuyển thành một chất nhuộm màu xanh đậm, với thành phần chính là xanh Phổ (Prussian blue).
The match AlphaGo versus Lee Sedol is comparable to the 1997 chess match Deep Blue versus Garry Kasparov.
Trận đấu giữa AlphaGo và Lee Sedol được so sánh với trận đấu cờ vua năm 1997 giữa Deep Blue đấu với Garry Kasparov.
Orfelia fultoni builds sticky little webs and emits light of a deep blue colour.
Loài Orfelia fultoni đan các lưới nhỏ dính và phát ra ánh sáng màu xanh đậm.
Although Kasparov wanted another rematch, IBM declined and ended their Deep Blue program.
Mặc dù Kasparov muốn một trận tái đấu khác, IBM từ chối và kết thúc chương trình Deep Blue của họ.
Guys, this is like deep blue hero stuff.
Đúng là nghĩa cử anh hùng thứ thiệt.
When Deep Blue beat the world's best chess champion, people thought it was the end of chess.
Khi Deep Blue đánh bại nhà vô địch cờ vua giỏi nhất thế giới, mọi người nghĩ đó là kết thúc của cờ vua.
Deep Blue was a chess-playing computer developed by IBM.
Deep Blue là một máy tính chơi cờ vua do IBM phát triển.
The project evolved once more with the new name Deep Blue in 1989.
Dự án đã phát triển một lần nữa với tên mới là Deep Blue vào năm 1989.
While licking my wounds, I got a lot of inspiration from my battles against Deep Blue.
Trong khi đang xoa dịu vết thương bại trận Tôi đã có rất nhiều cảm hứng từ các trận đấu với Deep Blue.
What a spectacular view —the turquoise lagoon, the white coral reef, and the deep blue ocean in the background!
Thật là một quang cảnh ngoạn mục: vũng nước mặn xanh biếc và bãi san hô trắng ngần chìm trong nền xanh đậm của đại dương!
Deep Blue had been further strengthened from the previous year's match with Kasparov and was unofficially nicknamed "Deeper Blue".
Deep Blue đã trở nên mạnh hơn so với thời điểm diễn ra trận đấu một năm trước với Kasparov và giờ nó có một biệt danh không chính thức là "Deeper Blue".
Deep Blue prototype played the computer program Wchess to a draw while Wchess was running on a personal computer.
Nguyên mẫu Deep Blue đã chơi chương trình máy tính Wchess trong một trận hòa còn Wchess chạy trên một máy tính cá nhân.
In the most famous human-machine competition since John Henry, I played two matches against the IBM supercomputer, Deep Blue.
Trong cuộc thi giữa người và máy nổi tiếng nhất kể từ thời John Henry, Tôi đã chơi hai trận cờ đấu với siêu máy tính của IBM, Deep Blue.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deep blue trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới deep blue

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.