deduct trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deduct trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deduct trong Tiếng Anh.
Từ deduct trong Tiếng Anh có các nghĩa là khấu trừ, trừ đi, khấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deduct
khấu trừverb But it would have to be deducted from the composer's royalties Nhưng như vậy sẽ phải khấu trừ tác quyền của nhà soạn nhạc. |
trừ điverb |
khấuverb But it would have to be deducted from the composer's royalties Nhưng như vậy sẽ phải khấu trừ tác quyền của nhà soạn nhạc. |
Xem thêm ví dụ
However, only charitable organizations can receive tax-deductible contributions and avoid paying property and sales tax. Tuy nhiên, chỉ có các tổ chức từ thiện có thể nhận được đóng góp được khấu trừ thuế và tránh phải trả tài sản và thuế bán hàng. |
However, most other deductions are allowed. Tuy nhiên, hầu hết các khoản khấu trừ khác được cho phép. |
She was about to make an even greater deduction. Bà còn định đưa ra những suy luận thậm chí còn lớn hơn nữa. |
Because it is the ordering party that starts the process, it is her liability that is engaged and therefore the interest applied for the deduction is less than the one the supplier would have been given had he done it on her own. Bởi vì đó là bên đặt hàng bắt đầu quá trình, đó là trách nhiệm của cô ấy được tham gia và do đó tiền lãi áp dụng cho khoản khấu trừ ít hơn số tiền mà nhà cung cấp sẽ được đưa ra nếu anh ấy tự mình thực hiện. |
"Croatia deducted one European Qualifiers point". Ngày 8 tháng 4 năm 2015. ^ “Croatia deducted one European Qualifiers point”. |
However, certain items of income are exempt from tax and certain costs are non-deductible. Tuy nhiên, một số khoản thu nhập nhất định được miễn thuế và một số chi phí nhất định không được khấu trừ. |
Crawley started the 2006–07 season by winning their opening three games and all but wiped out their 10-point deduction. Crawley khởi đầu mùa giải 2006–07 bằng 3 trận thắng mở màn nhưng lại bị trừ đi hết do đội bóng bị phạt 10 điểm. |
Business deductions allowed for Federal income tax are almost always allowed in determining state income tax. Các khoản khấu trừ kinh doanh được phép cho thuế thu nhập liên bang hầu như luôn được phép trong việc xác định thuế thu nhập của nhà nước. |
While the click counts and estimated revenue will be stable after those initial fluctuations, you might see further deductions to your finalised earnings at the end of the month due to any other invalid activity that was later detected, or other debits such as rounding discrepancies. Mặc dù số lần nhấp và doanh thu ước tính sẽ ổn định sau những biến động ban đầu, bạn có thể thấy các khoản khấu trừ thêm đối với thu nhập cuối cùng vào cuối tháng do bất kỳ hoạt động không hợp lệ nào khác được phát hiện sau đó hoặc do các khoản giảm trừ khác, chẳng hạn như khác biệt xảy ra khi làm tròn số. |
The unifying themes in mathematical logic include the study of the expressive power of formal systems and the deductive power of formal proof systems. Các chủ đề thống nhất trong logic toán học bao gồm các nghiên cứu về sức mạnh ý nghĩa của các hệ thống hình thức và sức mạnh suy diễn của hệ thống chứng minh chính thức. |
Figuring requires deductive reasoning. Muốn đoán thì cần phải suy luận. |
I added some deductions for Sherlock. Tôi cho Sherlock vài thứ để suy đoán. |
If one is rotten, I'll deduct two dollars, and so on. Nếu mà có một quả bị hỏng, tôi sẽ cắt đi 2 $, và cứ thế mà tính. |
If CLI students want official awards, they are required to make minimal "non-tax deductible" donations that cover the costs of individual processing, verification, and delivery. Nếu sinh viên CLI muốn nhận giải thưởng chính thức, họ được yêu cầu thực hiện quyên góp "không khấu trừ thuế" tối thiểu để trang trải chi phí xử lý, xác minh và giao hàng riêng lẻ. |
When you pay with your bank account (also known as direct debit), Google deducts your Google Ads costs from your bank account. Khi bạn thanh toán bằng tài khoản ngân hàng (còn gọi là phương thức ghi nợ trực tiếp), Google sẽ khấu trừ chi phí Google Ads vào tài khoản ngân hàng của bạn. |
The amount of this deduction is $4,000 for 2015. Số tiền khấu trừ này là 4.000 đô la cho năm 2015. |
For 2018, the standard deduction is $12,000 for single individuals, $24,000 for a married couple, and $18,000 for a head of household. Đối với năm 2018, khoản khấu trừ tiêu chuẩn là 12.000 đô la cho các cá nhân độc thân, 24.000 đô la cho một cặp vợ chồng và 18.000 đô la cho một chủ hộ. |
It fails to fully consider the structure and method of mathematical science, the products of which are arrived at through an internally consistent deductive set of procedures which do not, either today or at the time Mill wrote, fall under the agreed meaning of induction. Quan điểm này không xét toàn diện cấu trúc và phương pháp của toán học, các sản phẩm của toán học được đạt đến qua một tập hợp suy diễn nhất quán gồm các quy trình không hề nằm trong nghĩa quy nạp, ngay cả tại thời nay hay thời của Mill. |
Normally, employer-provided benefits are tax-deductible to the employer and non-taxable to the employee. Thông thường, các phúc lợi do nhà tuyển dụng cung cấp được khấu trừ thuế cho người sử dụng lao động và không chịu thuế cho người lao động. |
Since the pioneering work of Giuseppe Peano (1858–1932), David Hilbert (1862–1943), and others on axiomatic systems in the late 19th century, it has become customary to view mathematical research as establishing truth by rigorous deduction from appropriately chosen axioms and definitions. Kể từ những công trình tiên phong của Giuseppe Peano (1858–1932), David Hilbert (1862–1943), và của những nhà toán học khác trong thế kỷ 19 về các hệ thống tiên đề, nghiên cứu toán học trở thành việc thiết lập chân lý thông qua suy luận lôgic chặt chẽ từ những tiên đề và định nghĩa thích hợp. |
For further information on deductible contributions see "under what conditions can an employer claim a deduction for contributions made on behalf of their employees?" and "what is the definition of substantially self-employed?". Để biết thêm thông tin về khấu trừ đóng góp xem "dưới những điều kiện có thể tuyển dụng một tuyên bố một khấu trừ cho đóng góp thay mặt của các nhân viên của họ không?" và "là gì nghĩa của đáng kể tự làm?". |
Padoa went on to say: ...what is necessary to the logical development of a deductive theory is not the empirical knowledge of the properties of things, but the formal knowledge of relations between symbols. Padoa tiếp tục nói: ... điều cần thiết cho sự phát triển hợp lý của một lý thuyết suy diễn không phải là kiến thức thực nghiệm về các tính chất của sự vật, mà là ự hiểu biết chính thức về các mối quan hệ giữa các biểu tượng. |
Before 2010, the allowance of itemized deductions was phased out at higher incomes. Trước năm 2010, trợ cấp của các khoản khấu trừ từng khoản được giảm dần ở mức thu nhập cao hơn. |
Formal logic has been described as the science of deduction. Logic quy củ(Formal Logic) đã được mô tả như Khoa học về sự suy luận. |
The Science Of Deduction. Môn Khoa học Suy luận. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deduct trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới deduct
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.