dedicatória trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dedicatória trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dedicatória trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ dedicatória trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lời đề tặng, hiến dâng, đề tặng, sự hiến dâng, lễ cung hiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dedicatória
lời đề tặng(dedication) |
hiến dâng(dedication) |
đề tặng
|
sự hiến dâng(dedication) |
lễ cung hiến
|
Xem thêm ví dụ
Oração Dedicatória Lời Cầu Nguyện Cung Hiến |
Quando o então Élder Monson proferiu essas palavras dedicatórias em 20 de junho de 1964, havia apenas 12 templos em funcionamento. Khi Chủ Tịch Monson, lúc bấy giờ là Anh Cả Monson đưa ra những lời nhận xét trong lễ cung hiến đó vào ngày 20 tháng Sáu năm 1964, thì chỉ có 12 đền thờ đang hoạt động. |
As sessões dedicatórias foram marcadas por manifestações divinas comparáveis às ocorridas na consagração do primeiro templo da antiguidade, e posteriormente seres celestiais estiveram naquele local sagrado com revelações da vontade divina para o homem. Những buổi lễ cung hiến được đánh dấu bởi những biểu hiện thiêng liêng có thể so sánh với những biểu hiện đi kèm theo với ngôi đền thờ đầu tiên của thời xưa, và trong những dịp về sau, các nhân vật thiên thượng hiện đến ở bên trong các khu vực thiêng liêng với những điều mặc khải về ý muốn của thiên thượng cho loài người. |
Hunter nos aconselhou que “meditemos sobre os ensinamentos grandiosos da grande oração dedicatória do Templo de Kirtland, oração que Joseph Smith disse ter-lhe sido dada por revelação. Hunter khuyên bảo chúng ta phải “xem xét những lời giảng dạy hùng hồn trong lời cầu nguyện cung hiến Đền Thờ Kirtland, một lời cầu nguyện mà Tiên Tri Joseph Smith nói là đã được ban cho ông qua sự mặc khải. |
Eyring, que vi nossa querida amiga Lisa Tuttle Pieper levantar-se naquele tocante serviço dedicatório. Eyring mà chúng tôi đã thấy người bạn yêu quý của chúng tôi là Lisa Tuttle Pieper đang đứng ở trong buổi lễ cung hiến đầy cảm động đó. |
“Somos gratos por aqueles que lançaram os alicerces desta comunidade e de outras próximas”, disse o Presidente Hinckley em sua oração dedicatória, referindo-se aos primeiros colonizadores que chegaram à area de Snowflake em 1878 conforme solicitado pelo Presidente Brigham Young. Chủ Tịch Hinckley đã nói trong lời cầu nguyện cung hiến của ông khi đề cập đến các Thánh Hữu Ngày Sau thời xưa đã đến định cư tại khu vực Snowflake vào năm 1878 khi được Chủ Tịch Brigham Young yêu cầu: “Chúng ta biết ơn những người đã đặt nền móng nơi này và những cộng đồng khác gần đây. |
As sessões dedicatórias do Templo de Salomão duraram sete dias — uma semana de santo regozijo em Israel. Những buổi lễ cung hiến Đền Thờ của Sa Lô Môn kéo dài bảy ngày—một tuần lễ thánh đầy vui mừng ở Y Sơ Ra Ên. |
Ele foi dedicado em 27 de março de 1836; a oração dedicatória foi dada ao Profeta Joseph Smith por revelação (D&C 109). Đền thờ nầy được làm lễ cung hiến vào ngày 27 tháng Ba năm 1836; lời cầu nguyện ở buổi lễ cung hiến được ban cho Tiên Tri Joseph Smith bằng sự mặc khải (GLGƯ 109). |
Adorei a visitação pública, na qual cumprimentei muitos visitantes que vieram para ver o templo, a celebração cultural com a animação e o entusiasmo dos jovens, e as maravilhosas sessões dedicatórias. Tôi rất thích những ngày đền thờ mở cửa cho công chúng vào tham quan tự do, và tôi chào đón nhiều khách đến xem đền thờ; tôi rất thích buổi trình diễn văn hóa với cảnh tượng sống động và nỗi phấn khởi của giới trẻ; tiếp theo là các phiên lễ cung hiến tuyệt vời. |
“A oração dedicatória ainda ressoa em meu coração a cada vez que entro lá.” “Lời cầu nguyện cung hiến vẫn còn vang vọng trong lòng tôi mỗi khi tôi đi vào bên trong đền thờ.” |
Mas antes de partir, o pai enlutado proferiu uma breve oração dedicatória em sua língua materna (dinamarquês), dizendo: (...) Nhưng trước khi người cha đau khổ ra đi, ông đã dâng lên một lời cầu nguyện cung hiến ngắn bằng tiếng mẹ đẻ của mình (tiếng Đan Mạch) như sau: ... |
O Profeta disse na oração dedicatória: “Que tua casa se encha, como com um vento veemente e impetuoso, de tua glória” (D&C 109:37). Vị Tiên Tri đã nói trong lời cầu nguyện cung hiến: “Cầu xin cho ngôi nhà của Ngài được tràn đầy vinh quang của Ngài, chẳng khác chỉ một ngọn gió thổi mạnh” (GLGƯ 109:37). |
Ela incluía uma bela dedicatória, um tanto lisonjeira, ao Rei Henrique. Sách cũng ghi thêm lời đề tặng để bày tỏ sự tôn kính và ngợi khen cho vua Henry. |
Vale notar que depois as palavras “Defensor da Fé” foram impressas na dedicatória ao rei Jaime na King James Version de 1611. Điều đáng chú ý là “Hộ tín” (Người bảo vệ đức tin) sau đó đã được in trong bản dịch King James Version năm 1611 để đề tặng Vua James. |
No domingo, 27 de março, mais de 900 pessoas se reuniram na capela e no saguão do templo para o serviço dedicatório. Chúa Nhât ngày 27, có hơn 900 người quy tụ trong giáo đường và tiền sanh của đền thờ để làm lễ cung hiến. |
Este bilhete permitia que crianças até a idade de 16 anos participassem das sessões dedicatórias especiais do Templo de Salt Lake. Tấm vé này đã cho phép các trẻ em dưới 16 tuổi tham dự các buỗi lễ cung hiến đặc biệt của Đền Thờ Salt Lake. |
(De um discurso proferido na sexta sessão dedicatória do Templo de Salt Lake, abril de 1893. (Trích từ một bài thuyết giảng ở phiên lễ thứ sáu của lễ cung hiến Đền Thờ Salt Lake, tháng Tư năm 1893. |
Bednar visitou três nações da África Ocidental que ainda não tinham sido visitadas por um apóstolo: Senegal, onde proferiu uma oração dedicatória, Guiné e Mali. Bednar đến thăm ba quốc gia Tây Phi mà chưa từng được một Vị Sứ Đồ nào đến thăm trước đó: Senegal, nơi ông đã dâng lên lời cầu nguyện cung hiến; Guinea; và Mali. |
Joseph Smith então se ergueu para proferir a oração dedicatória, que ele havia recebido por revelação. Rồi Joseph Smith đứng dậy để dâng lên lời cầu nguyện cung hiến mà ông đã nhận được qua sự mặc khải. |
O Presidente Hinckley aprovou uma pequena sessão dedicatória com apenas a nova presidência do templo e alguns líderes locais. Outras pessoas não foram convidadas devido ao risco que corriam. Chủ Tịch Hinckley đã chấp thuận làm một phiên lễ cung hiến nhỏ chỉ với chủ tịch đoàn đền thờ mới và một vài người lãnh đạo địa phương; không có những người nào khác được mời vì sợ nguy hiểm. |
Pouco antes de me levantar para começar a sessão, recebi de volta um bilhete do Élder Asay, dizendo que o irmão Mourik não estava presente, que ele estava envolvido com outra atividade e que pretendia assistir à sessão dedicatória do templo no dia seguinte, com as estacas de militares. Ngay trước khi đứng dậy bắt đầu phiên lễ, tôi nhận lại lá thư ngắn từ Anh Cả Asay cho biết rằng Anh Mourik thật sự không có mặt. Anh ấy đang ở đâu đó và đã dự định tham dự phiên lễ cung hiến trong đền thờ vào ngày hôm sau cùng với các giáo khu của các quân nhân. |
No dia seguinte, participamos da sessão dedicatória do Templo de São Paulo Brasil. Ngày hôm sau chúng tôi tham dự phiên lễ cung hiến thứ hai của Đền Thờ São Paulo. |
Ao proferir a oração dedicatória, o Élder Nelson expressou gratidão pela Expiação de Jesus Cristo e pelos missionários e membros fiéis da Igreja em todo o mundo, que amam e servem ao Senhor. Khi dâng lời cầu nguyện để cung hiến cơ sở mới này, Anh Cả Nelson đã bày tỏ lòng biết ơn về Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô và về những người truyền giáo cùng các tín hữu Giáo Hội trung thành trên toàn cầu đã yêu mến và phục vụ Chúa. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dedicatória trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới dedicatória
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.