decompose trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ decompose trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decompose trong Tiếng Anh.
Từ decompose trong Tiếng Anh có các nghĩa là phân huỷ, phân ly, phân tích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ decompose
phân huỷverb It can take bottle one an agonizing 1,000 years to decompose. Và có thể mất tới 1,000 năm đằng đẵng để chiếc chai thứ nhất này phân huỷ. |
phân lyverb |
phân tíchverb |
Xem thêm ví dụ
137Cs decomposes to a short-lived 137mBa by beta decay, and then to nonradioactive barium, while 134Cs transforms into 134Ba directly. 137Cs phân rã beta tạo thành đồng vị 137mBa có thời gian tồn tại ngắn, và sau đó thành bari không phóng xạ, trong khi 134Cs chuyển trực tiếp thành 134Ba. |
The emergence of the style is somewhat similar to earlier artistic movements where artists like Paul Cézanne tried to decompose objects into geometric shapes. Sự xuất hiện của phong cách có phần giống với các phong trào nghệ thuật trước đây, nơi các nghệ sĩ như Paul Cézanne đã cố gắng phân hủy các vật thể thành các hình dạng hình học. |
Fallen trees and limbs were left to decompose and enrich the soil. Cây cối và cành lá phải được để cho phân hủy và làm cho đất mầu mỡ. |
In another extraction method, monazite is decomposed with a 45% aqueous solution of sodium hydroxide at 140 °C. Mixed metal hydroxides are extracted first, filtered at 80 °C, washed with water and dissolved with concentrated hydrochloric acid. Một phương pháp tách khác là monazit được phân rã trong dung dịch chứng 45% natri hydroxit ở 140 °C. Hỗn hợp hydroxit kim loại được tách ra đầu tiên, được lọc ở 80 °C, rửa sách bằng nước và cho hòa tan vào axit hydrochloric đậm đặc. |
Waste could be discarded to decompose naturally. Chất thải có thể được loại bỏ để phân hủy tự nhiên. |
Hydrogen, deuterium, and tritium can be purified by reacting with uranium, then thermally decomposing the resulting hydride/deuteride/tritide. Hydro, deuteri, và triti có thể được tinh chế bằng cách phản ứng với urani, sau đó phân hủy nhiệt kết quả hydrua / deuteride / tritit. |
In other words, they're meant to prevent us from decomposing. Nói cách khách, chúng ngăn chặn bản thân khỏi việc phân hủy. |
She drank some of the ice cream float, but as the remaining ginger beer was poured into her tumbler, a decomposed snail floated to the surface of her glass. Stevenson, Glen Lane, Paisley Cô uống một ít kem nổi, nhưng khi đổ chỗ bia gừng còn lại vào cốc một con ốc đang phân hủy nổi lên trên bề mặt cốc bia. |
A basic guide for the effect of environment on decomposition is given as Casper's Law (or Ratio): if all other factors are equal, then, when there is free access of air a body decomposes twice as fast than if immersed in water and eight times faster than if buried in earth. Có một định luật gọi là định luật Casper (còn gọi là Tỉ lệ Casper): nếu tất cả các nhân tố đều như nhau thì một xác chết tiếp xúc với không khí sẽ phân hủy nhanh gấp đôi so với xác chết nhận chìm trong nước và nhanh gấp tám lần xác chết bị chôn dưới đất. |
Approximately 90% of terrestrial net primary production goes directly from plant to decomposer. Khoảng 90% sản lượng sơ cấp tinh trên cạn đi trực tiếp từ thực vật đến phân hủy. |
The Infinity Burial Project, an alternative burial system that uses mushrooms to decompose and clean toxins in bodies. Dự án Chôn Cất Vô Cùng, một hệ thống chôn cất mới sử dụng nấm để phân hủy và làm sạch độc tố trên cơ thể. |
The chloride of this oxidation state is formed only with difficulty and decomposes readily into lead(II) chloride and chlorine gas. Muối clo ở trạng thái ôxi hóa này khó được tạo ra và dễ bị phân hủy thành chì(II) clorua và khí clo. |
When plants and animals that have used this nitrogen in their proteins die and decompose, the nitrogen is released, completing the nitrogen cycle. Khi cây cối và thú vật mà đã dùng chất nitrogen này trong protein của chúng bị chết và mục rữa thì chất nitrogen này được thoát ra, hoàn tất chu kỳ của nitrogen. |
Ammonium cyanide may be analyzed by heating the salt and trapping the decomposed products: hydrogen cyanide and ammonia in water at low temperatures. Amoni xyanua có thể được phân tích bằng cách nung muối và cho các sản phẩm bị phân huỷ: hydrogen cyanide và ammonia trong nước ở nhiệt độ thấp. |
This salt is stable with respect to hydrolysis and can be thermally decomposed under vacuum to yield anhydrous erbium(III) chloride with loss of ammonia and gaseous HCl. Muối này ổn định trong quá trình thủy phân và có thể được phân hủy bằng nhiệt dưới chân không để tạo ra erbi(III) clorua khan với sự mất amoniac và HCl trong khí. |
Over the next few weeks, the body decomposes naturally. Vài tuần sau, thân thể phân hủy theo tự nhiên. |
"Time it takes for garbage to decompose in the environment" (PDF). Truy cập 7 tháng 3 năm 2019. ^ “Time it takes for garbage to decompose in the environment” (PDF). |
It decomposes at about 180 °C (356 °F), absorbing a considerable amount of heat in the process and giving off water vapour. Nó phân hủy khoảng 180 °C (356 °F), hấp thụ một lượng đáng kể nhiệt trong quá trình và tỏa ra hơi nước. |
Even today, holy men, pregnant women, people with leprosy/chicken pox, people who have been bitten by snakes, people who have committed suicide, the poor, and children under 5 are not cremated at the ghats but are left to float free, in order to decompose in the waters. Thậm chí ngày nay, holy men, phụ nữ mang thai, người có bệnh phong/thủy đậu, người bị rắn cắn, người tự tử, người nghèo và trẻ em dưới 5 tuổi không được hỏa táng tại các bậc đá nhưng được thả trôi để phân hủy trong nước. |
This soil appears rich in decomposing biological matter. Có vẻ như đất ở đây có rất nhiều động vật vi sinh. |
I'm calling body decompiculture and toxin remediation -- the cultivation of organisms that decompose and clean toxins in bodies. Tôi gọi " Phân Hủy Cơ Thể " và " Khắc Phục Độc Tố " là quá trình nuôi trồng các loài sinh vật phân hủy và làm sạch chất độc trong cơ thể. |
Free nitrous acid is unstable and decomposes rapidly. Axit nitrơ tự do không ổn định và phân hủy nhanh chóng. |
Banks's naked, decomposed body was found in a stream by a woman, collecting moss, six months after her disappearance, on Easter Sunday (3 April 1988) in the Quantock hills, at a site named "Dead Woman's Ditch", part of an Iron Age camp at Dowsborough. Thi thể trần truồng, phân hủy của Banks được một người phụ nữ tìm thấy trong dòng suối, khi thu thập rêu, sáu tháng sau khi cô mất tích, vào Chủ nhật Phục sinh (3 tháng 4 năm 1988) trên đồi Quantock, tại một địa điểm có tên là " Mương chết người ", một phần của Trại Iron Age ở Dowsborough. |
In basic terms, the value of an option is commonly decomposed into two parts: The first part is the "intrinsic value", defined as the difference between the market value of the underlying and the strike price of the given option. Để đơn giản của cuộc thảo luận, giá trị của một quyền chọn thường được phân tách ra thành hai phần: Phần đầu tiên là "giá trị nội tại," được định nghĩa là sự khác biệt giữa giá trị thị trường của underlying và giá thực hiện của quyền chọn đã cho. |
Samples also decompose when exposed to light, becoming darker in color. Các mẫu chất cũng phân hủy khi tiếp xúc với ánh sáng, trở nên sẫm màu hơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decompose trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới decompose
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.