decepcionado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ decepcionado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decepcionado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ decepcionado trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là thất vọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ decepcionado
thất vọngadjective noun No me decepcionaría que quisieras hacer otra cosa en tu vida. Cha sẽ không thất vọng nếu con quyết định làm một cái gì khác với cuộc đời mình. |
Xem thêm ví dụ
Debe estar decepcionado de verme con vida. Thấy tôi còn sống, ông thất vọng lắm nhỉ. |
Su guía y dirección no ha decepcionado a su pueblo. Ngài không hề thất bại khi đưa dắt và hướng dẫn dân sự Ngài. |
¿Estás decepcionado? Có phải cậu đã thất vọng? |
Siento haberla decepcionado. Xin lỗi đã làm cô thất vọng. |
Aunque este hecho no sorprende, puede que algunos se hayan sentido algo decepcionados al tener que enfrentarse a este enemigo secular. Dù việc này không có gì là lạ, nhưng một số người có thể thấy hơi thất vọng khi họ cuối cùng phải đương đầu với kẻ thù muôn thuở này. |
Me has decepcionado un poco. Tao rất thất vọng vì mày. |
Mientras lloraba, le dije con voz entrecortada que lo sentía y que sabía que había decepcionado a Dios. Qua màn nước mắt, tôi ngập ngừng nói với ông là tôi rất ân hận và tôi biết rằng tôi đã làm buồn lòng Thượng Đế. |
Freddie se aleja decepcionado. James tức giận vì thất vọng. |
9 Daniel no quedó decepcionado. 9 Đa-ni-ên không thất vọng. |
Muy decepcionado por su infructuosa búsqueda de la religión verdadera, tiró el anillo y oró: “Dios, si existes, permíteme conocerte y servirte. Sau khi quá thất vọng trong việc tìm kiếm tôn giáo chân chính, Albert ném bỏ chiếc nhẫn và cầu nguyện: “Thượng đế ôi, nếu Ngài hiện hữu, xin hãy giúp con biết về Ngài và phụng sự Ngài. |
El protagonista es un decepcionado veterano de la Primera Guerra Mundial que abandona a sus amigos ricos y su estilo de vida y viaja a la India en busca de la iluminación. Nhân vật chính là một cựu chiến binh bị vỡ mộng bởi cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất, đã bỏ rơi các bạn giàu có và lối sống của mình, đi du lịch đến Ấn Độ tìm sự giác ngộ. |
¿El Kan te ha decepcionado? Khả Hãn khiến anh thất vọng? |
Wells estaría decepcionado con tus habilidades como observador. Wells sẽ rất thất vọng về kĩ năng quan sát của anh. |
Pedir que el Reino de Dios venga y que se haga la voluntad divina sobre la Tierra es una expresión de fe que no se verá decepcionada. Việc cầu cho Nước Đức Chúa Trời đến và cho ý Ngài được thành tựu ở trên đất là sự thể hiện một đức tin không bao giờ dẫn đến thất vọng. |
Pareces decepcionado por la posibilidad. Cậu có vẻ thất vọng về khả năng thành công. |
Estoy decepcionado. Tôi rất thất vọng. |
¿Qué verdad acerca de Dios motivó a un joven decepcionado de la vida a convertirse en ministro cristiano? Một thanh niên vỡ mộng về cuộc sống học được điều gì về Đức Chúa Trời và thôi thúc anh trở thành người truyền giáo tin mừng trong Kinh Thánh? |
Me ha decepcionado. Tôi thất vọng quá. |
Va a haber muchos enfadados y decepcionados por no hablar de los muertos. Sẽ có rất nhiều người buồn bã và thất vọng đó là chưa nói tới những người chết nữa. |
Aunque Perelmán dice en un artículo en The New Yorker que está decepcionado de los estándares éticos del campo de las matemáticas, el artículo implica que Perelmán se refiere particularmente a los esfuerzos de Yau por aminorar su papel en la demostración y exaltar el trabajo de Cao y Zhu. Mặc dù trong tạp chí The New Yorker ông nói rằng ông cảm thấy thất vọng về các chuẩn mực đạo đức trong ngành toán học, bài báo ngụ ý cụ thể đến việc Khâu Thành Đồng (Shing-Tung Yau) đã cố gắng hạ thấp vai trò của Perelman trong chứng minh và nâng cao công trình của Tào Hoài Đông (Huai-Dong Cao) và Chu Hi Bình (Zhu Xiping). |
¿Cómo podemos demostrar nuestra lealtad a Dios cuando nos sentimos decepcionados o heridos por las acciones de alguien? Làm thế nào chúng ta có thể giữ lòng trung kiên khi cảm thấy bị tổn thương hoặc xúc phạm? |
Usted y sus amigos de la CIA fueron decepcionados por su fuente. Anh và đội của anh làm việc bằng nguồn của anh. |
Me quedé decepcionado. Chú đã rất thất vọng. |
Me quedé muy decepcionada de escuchar que no estaba siendo intimidado más. Cô thấy thất vọng vì Shuuya không bị bắt nạt nữa. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decepcionado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới decepcionado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.