debellare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ debellare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ debellare trong Tiếng Ý.
Từ debellare trong Tiếng Ý có các nghĩa là trừ tiệt, đánh bại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ debellare
trừ tiệtverb |
đánh bạiverb e debellare nemici specifici. và đánh bại những kẻ thù nhất định |
Xem thêm ví dụ
Il primo, l'adozione degli Obiettivi di Sviluppo Sostenibile, un piano collettivo e universale per l'umanità per debellare la fame, per la crescita economica, la salute e il benessere, entro gli obiettivi ambientali globali. Đầu tiên, việc áp dụng các Mục tiêu Phát triển Bền vững (MTPTBV), các kế hoạch quy mô lớn cho nhân loại chống lại nạn đói, [thúc đẩy] phát triển kinh tế và sức khỏe, nằm trong các mục tiêu về môi trường. |
Inoltre poiché si stavano scoprendo nuovi farmaci sembrava che la scienza avrebbe potuto trovare un’“arma miracolosa” per debellare qualsiasi malattia. Bên cạnh đó, nhiều loại thuốc mới được phát hiện, và dường như khoa học có thể tìm được “thuốc tiên” để chữa trị mọi thứ bệnh tật. |
Gli uomini mandano razzi sulla luna, ma non sono riusciti a debellare malaria, cancro e malattie cardiache. Loài người phóng được phi thuyền lên mặt trăng, nhưng không đủ khả năng để thắng được bệnh sốt rét rừng, bệnh ung thư và đau tim. |
12 Inoltre, per quanto i medici siano sinceri, non possono debellare le malattie e la morte. 12 Ngoài ra, dù các bác sĩ có thành thật đến đâu, họ cũng không thể khắc phục được bệnh tật và sự chết. |
Pur essendoci stato uno sviluppo senza precedenti in campo scientifico, gli uomini non sono stati in grado di sradicare il peccato, debellare le malattie ed eliminare la morte, nemmeno per uno solo dei loro sudditi. Mặc dù loài người đã phát triển tầm hiểu biết khoa học đến một mức độ chưa từng thấy, họ không thể loại trừ tội lỗi, khắc phục bệnh tật và chấm dứt sự chết ngay dù cho chỉ một người công dân của họ. |
Saranno disposte a mettere da parte le divisioni politiche e a concentrare risorse e sforzi per debellare le malattie? Họ có chịu từ bỏ những sự tranh chấp trên phương diện chính trị và cùng nhau đóng góp tài nguyên và năng lực hầu có thể chiến thắng bệnh tật không? |
Ecco le vere zone difficili: aiutare la Nigeria a debellare il virus e aiutare il Pakistan a fare altrettanto. Bởi vậy những việc khó khăn nhât hiện là: giúp nơi đỉnh điểm của Nigeria Và Pakistan hoàn thành việc xóa bỏ dịch bệnh |
E così, man mano che questi elementi si uniscono, sono molto fiducioso nelle nostre possibilità di debellare la malaria. sono molto fiducioso nelle nostre possibilità di debellare la malaria. Khi có đủ các thành tố kể trên, tôi khá lạc quan rằng chúng ta có khả năng thanh toán được bệnh sốt rét. |
Questo sembra così innocuo, ma quello che vediamo è talmente più difficile da debellare di quello che introduciamo nel nostro corpo. Điều đó nghe có vẻ vô hại, nhưng điều chúng ta nhìn thấy lại rất khó để dẹp bỏ hơn thứ mà chúng ta mang vào cơ thể mình. |
Vi sono prove che i microbi del corallo in buona salute possono debellare i patogeni se le condizioni sono ottimali. Cũng có một số dẫn chứng rằng vi khuẩn khỏe mạnh trên san hô có thể tấn công lại mầm bệnh nếu điều kiện phù hợp. |
Circa 10.000 operatori sanitari rischiarono le loro stesse vite per aiutare a debellare e a bloccare la diffusione del virus. Gần 10 ngàn nhân viên sức khoẻ cộng đồng phó mặc tính mạng mình để giúp săn lùng loài vi-rút này và chặn đứng nó lại. |
DEBELLARE le malattie, sconfiggere la morte! KHÔNG CÒN bệnh tật và sự chết nữa! |
Nel tentativo di debellare il morbillo, 2,8 milioni di bambini e giovani in 10 paesi sono stati vaccinati. Trong nỗ lực để loại trừ bệnh sởi, 2,8 triệu trẻ con và thanh thiếu niên trong 10 quốc gia đã được chích ngừa bệnh sởi. |
Come parte della collaborazione con l’Organizzazione Mondiale della Sanità per debellare il morbillo, che uccide quasi un milione di bambini ogni anno, più di 54.000 membri della Chiesa si sono resi volontari per collaborare al progetto. Cùng cộng tác với Tổ Chức Y Tế Thế Giới để loại trừ bệnh sởi mà đã làm thiệt mạng gần một triệu trẻ em mỗi năm, hơn 54.000 tín hữu Giáo Hội đã tình nguyện để giúp tổ chức nỗ lực này. |
Ma, soprattutto, cerca di debellare il fenomeno della corruzione alle dogane. Ngoài ra Lưu Dụ cũng chú trọng đến việc chống tham nhũng hối lộ. |
Allo stesso modo, il Rotary International ha ringraziato la Chiesa per il contributo di fondi per debellare la poliomielite in quei paesi del Terzo Mondo in cui esiste ancora. Tương tự như thế, hội Rotary International đã ghi nhận sự đóng góp của Giáo Hội để trừ tiệt bệnh bại liệt trong những nước thuộc thế giới thứ ba nơi mà vẫn còn căn bệnh đó. |
Ma quel sogno non si è mai realizzato: nessuno ha trovato il modo per debellare la morte. Tuy nhiên, ước mơ ấy vẫn chưa thành hiện thực—chưa ai tìm được cách để thoát khỏi cái chết. |
Nel giro di 2 anni, ogni nazione che aveva iniziato la debellazione della polio, è riuscita a debellare tutti e 3 tipi di virus di poliomielite, fatta eccezione per i 4 Paesi che vedete qui. chỉ trong vòng 2 năm những đất nước tiến hành xỏa bỏ bệnh bại liệt đã nhanh chóng tiêu diệt được cả 3 loại virus bại liệt, chỉ còn lại 4 nước mà các bạn có thể thấy trên đây |
Oltre 500.000 bambini nascono nei 2 stati che non sono mai riusciti a debellare la poliomielite -- Uttar Pradesh e Bihar -- 500.000 bambini ogni mese. hơn 500 000 trẻ em được sinh ra tại 2 bang chưa từng dập tắt dịch bại liệt Uttar Pradesh và Bihar 500 00 trẻ em mỗi tháng |
SE L’UOMO non riesce a debellare il raffreddore, che probabilità ha di riuscire ad eliminare quella malattia di gran lunga più complessa che è l’avidità? Nếu con người còn khó khăn loại trừ chứng bệnh sổ mũi thông thường thì làm sao có hy vọng loại bỏ được sự tham lam là một chứng bệnh còn phức tạp rắc rối hơn nhiều? |
Ebbene, notate la predizione che il McGraw Hill Institute (un ente americano) fece nel 1970 parlando di quali risultati sarebbero stati raggiunti entro il 1980: “Farmaci per debellare il cancro, voli umani su Marte e su Venere, una base lunare permanente, automobili a propulsione elettrica, diffusione generalizzata di home computer, la possibilità di decidere che sesso avrà il proprio bambino, televisione e cinema tridimensionali”. Đây là lời tiên đoán do viện McGraw Hill (Hoa Kỳ) đưa ra năm 1970 khi nói những gì sẽ xảy ra năm 1980: “Sẽ có thuốc đánh bại bệnh ung thư, phi thuyền có người lái sẽ lên Hỏa tinh và Kim tinh, sẽ có một căn cứ thường trực trên mặt trăng, xe ô tô điện, máy điện toán tại nhà sẽ được phổ thông, sẽ có thể lựa chọn có con trai hay con gái, và sẽ có vô tuyến truyền hình và điện ảnh nổi ba chiều”. |
Ma se esitiamo adesso, perderemo per sempre la possibilità di debellare un'antica malattia. nhưng nếu chúng ta lẩn tránh vấn đề chúng ta sẽ mất mãi mãi cơ hội để xóa bỏ dịch bệnh lịch sử |
Nel 1967, l'OMS si è imbarcato in quello che era un programma fuori dal mondo debellare una malattia. Năm 1976, WHO bắt tay thực hiện chiến dịch mạnh mẽ để xóa sổ dịch bệnh này. |
A quanto pare tutta l’abilità e gli sforzi della paziente ricerca hanno fatto ben poco per debellare le malattie”. — Disease in Ancient Man. Dường như mọi tài cán và cố gắng tìm tòi kiên nhẫn cũng không làm được gì để bài trừ mọi bệnh tật” (Disease in Ancient Man). |
Se invece vi immunizzate preventivamente nel vostro corpo avete forze di difesa già addestrate per riconoscere e debellare nemici specifici. khi bạn được miễn dịch trước những gì xảy ra là bạn thúc đẩy cơ thể luyện tập để nhận dạng và đánh bại những kẻ thù nhất định |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ debellare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới debellare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.