deambulatore trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ deambulatore trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ deambulatore trong Tiếng Ý.
Từ deambulatore trong Tiếng Ý có các nghĩa là chim chạy, nói láo, người đi bộ, bịa, người dạo chơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ deambulatore
chim chạy(walker) |
nói láo(walker) |
người đi bộ(walker) |
bịa(walker) |
người dạo chơi(walker) |
Xem thêm ví dụ
Tirano fuori dalle auto sedie a rotelle e deambulatori, offrono braccia robuste alle quali aggrapparsi e accompagnano pazientemente le persone anziane dentro l’edificio. Họ nâng các chiếc xe lăn và những cái khung tập đi ra khỏi xe hơi, đưa ra cánh tay cứng cáp để những người yếu đuối níu lấy, và kiên nhẫn hộ tống những người cao niên tóc bạc đi vào tòa nhà. |
Prima cominciò a zoppicare, poi ha avuto bisogno del bastone, poi del deambulatore, poi della sedia a rotelle. Mới đầu mẹ đi khập khễnh; rồi mẹ cần chống gậy, rồi cần đến xe lăn. |
● Di notte, quando non si è completamente svegli e si hanno i riflessi intorpiditi, sarebbe utile usare un bastone o un deambulatore. ● Vào ban đêm, khi bạn chưa tỉnh ngủ hẳn thì nên dùng khung tập đi hoặc gậy để đi lại. |
A papà serviva un deambulatore per spostarsi. Bố đã cần một cái khung chân để đi lại. |
Ho un deambulatore e una sedia a rotelle, ma non ho bisogno di usarli perché riesco a camminare da sola. Tuy có khung tập đi và xe lăn, nhưng tôi không dùng chúng vì vẫn có thể đi lại được. |
Ma se a Stackhouse serve un deambulatore per bloccare LeBron. Anh từng thấy Stackhouse chặn Lebron bằng cái Walker của anh ta chưa? |
Ero in visita da un cugino in una casa per anziani, dove vidi di nascosto un uomo molto anziano, tremolante che attraversava la stanza aggrappato a un deambulatore. Tôi đến thăm một người anh em họ ở một viện dưỡng lão, và tôi kín đáo quan sát một người đàn ông đang rất run rẩy từng bước băng qua căn phòng với khung tập đi. |
Suggerimento: a quanto pare, niente è più sexy di un deambulatore al primo appuntamento. Lời khuyên của chuyên gia: không có gì khiến bạn thu hút hơn khi cần đến khung đi bộ vào buổi hẹn đầu tiên. |
Mi vuoi spingere con il tuo deambulatore? Cậu sẽ đẩy tôi ngã bằng cái khung tập đi à? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ deambulatore trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới deambulatore
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.