de esta manera trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ de esta manera trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ de esta manera trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ de esta manera trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là vậy, như thế, như vậy, lắm, lém. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ de esta manera

vậy

(this way)

như thế

(so)

như vậy

(so)

lắm

(so)

lém

(so)

Xem thêm ví dụ

No de esta manera.
Nhưng không giống như thế này.
También puedes crear un PIN de esta manera:
Bạn cũng có thể tạo mã PIN theo cách sau:
¿Verdad que colaborar de esta manera con Jehová es un gran honor? (Sl 127:1; Rev 7:15).
Tuy nhiên, được làm việc cùng Đức Giê-hô-va trong lĩnh vực này là một đặc ân lớn, đồng thời là một phần của việc phụng sự ngài.—Thi 127:1; Kh 7:15.
Lamento decirlo de esta manera, pero es un ataque terrorista.
Tôi rất tiếc phải nói vậy, nhưng đây là một vụ tấn công khủng bố.
De esta manera demostramos lo que sentimos por él.
Qua cách này, chúng ta cho thấy từ trong lòng, mình cảm thấy thế nào về Đức Giê-hô-va.
La lengua simplemente no funciona de esta manera.
Ngôn ngữ không diễn ra theo cách đó.
De esta manera evitaremos que se vuelvan a dañar.
Biết nguyên nhân gây hư hại giúp chúng ta có biện pháp ngăn ngừa vấn đề tái diễn.
De esta manera, la idea de libros electrónicos está empezando a tomar forma.
Vậy nên ý tưởng về những cuốn sách điện tử đang dần thành hiện thực.
De esta manera, pudimos establecer un promedio de cada persona lo cual esta en el centro del diagrama.
Và với mỗi người, chúng tôi có thể lập một giá trị trung bình, là trung tâm của biểu đồ.
Lo ves, míralo de esta manera.
Thấy chưa, hãy nhìn theo cách này.
Y estas son todas imágenes de Flickr, relacionadas espacialmente de esta manera.
Và đây là tất cả những hình ảnh lấy từ Flickr, và chúng được liên kết không gian theo cách này.
No sé si Dios me hizo de esta manera, o algún otro.
Con không biết là do Chúa hay là do người nào khác làm con thế này.
Y de esta manera se construye la complejidad paso a paso.
Và theo cách này ,việc xây dựng sự phức tạp qua từng giai đoạn
Él es el primer ser humano al que la Biblia describe de esta manera.
Ông là người đầu tiên được Kinh Thánh miêu tả theo cách đó.
Nunca antes te habías comportado de esta manera.
Trước đây anh không thế này.
Pero mi robot STriDER no se mueve de esta manera.
Nhưng con StriDER của tôi không di chuyển như thế.
Si mueres de esta manera, mueres como un hombre.
Nếu anh chết theo cách này, anh chết như một con người.
De esta manera, la gente puede compartir sus talentos con este mundo y ayudar al mundo a mejorar.
Thêm vào đó, chúng ta động viên họ theo đuổi những giấc mơ của mình
De esta manera, puedes saber cuál son los títulos, descripciones, imágenes y logotipos que funcionan mejor.
Theo cách này, bạn có thể biết được dòng tiêu đề, nội dung mô tả, hình ảnh và biểu trưng nào có hiệu quả nhất.
Y así, la gente obtiene resultados muy incosistentes cuando lo hacen de esta manera.
Vì thế ta không thu được cùng một kết quả khi thực hiện theo cách này.
Dicho de esta manera, suena como el sistema linfático, ¿correcto?
Nghe giống hệ bạch huyết, đúng không?
Aburrido de las mordazas de esta manera mantendrá el enchufe de la mejor manera posible
Nhàm chán hàm theo cách này sẽ tổ chức các plug trong cách tốt nhất có thể
El utilizarla de esta manera sólo lleva a la confusión.
Việc sử dụng như vậy chỉ đưa đến hoang mang mà thôi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ de esta manera trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.