day and night trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ day and night trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ day and night trong Tiếng Anh.

Từ day and night trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngày đêm, sớm khuya, đêm ngày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ day and night

ngày đêm

adjective

He worked day and night in the interest of his firm.
Anh ấy làm việc ngày đêm vì lợi ích của xí nghiệp mình.

sớm khuya

adjective

đêm ngày

verb

from the chest of Crane the blood flowed it bled day and night
" Dòng máu tuôn trào từ ngực ông suốt đêm ngày "

Xem thêm ví dụ

Such a man reads God’s Word “in an undertone day and night.”
Một người như thế “suy-gẫm” Lời Đức Chúa Trời “ngày và đêm”.
He grappled day and night with the ADFGVX cipher, in the process losing 15 kg in weight.
Ông đã xoay xở ngày đêm với mật mã ADFGVX, mà vì nó ông đã bị sụt mất 15 kg.
Then I would weep day and night
Tôi sẽ khóc ngày đêm
The finest artillators and blacksmiths in King's Landing have been laboring day and night, Your Grace.
Các thợ thuốc pháo và thợ rèn giỏi nhất Vương Đô... đã làm việc ngày đêm, thưa Nữ hoàng.
Day 1: light; day and night (3-5)
Ngày 1: ánh sáng; ngày và đêm (3-5)
How many more days and nights will you pray?
Chàng còn muốn cầu nguyện bao nhiêu ngày đêm nữa?
Their delight is in the law of Jehovah, and they meditate on it day and night.
Họ yêu thích luật pháp của Đức Giê-hô-va và suy ngẫm luật pháp ấy ngày và đêm.
Day and night, first for weeks, then for months that turned into years, they sought healing together.
Ngày lẫn đêm, lúc đầu là trong nhiều tuần, rồi nhiều tháng biến thành năm, họ đã tìm kiếm sự chữa lành và sức khỏe với nhau.
gambling day and night, and mean when he drank.
mỗi khi nốc rượu vào là chửi bới um sùm lên.
His residence is guarded day and night.
Chỗ nó ở được canh gác ngày đêm.
Its gates will be open both day and night.
Nơi cửa thành ngày đêm luôn mở lớn đón mời.
I'm on a fight, day and night.
Tôi chiến đấu, ngày và đêm.
That I work day and night so I can hand you something that's successful?
Rằng ra làm việc ngày đêm để giúp con được thành công?
I prayed day and night, hoping that God would forgive me for my suicide.
Đêm ngày em cầu nguyện bởi em hy vọng Chúa sẽ tha tội tự sát cho em.
For the last 2 months our employees have worked day and night, even forgoing their paychecks.
Trong 2 tháng qua, các nhân viên bên cháu đã làm việc ngày đêm, thậm chí quên cả tiền lương của họ.
The rotating earth thus began to have alternating day and night.
Vì thế, với sự chuyển động, trái đất bắt đầu luân phiên có ngày và đêm.
They keep a fire burning in the long hall day and night.
Họ giữ lửa cháy dọc hành lang dài suốt ngày và đêm.
Workers labor day and night spinning milk-white thread from billowy bundles of wool.
Công nhân ngày đêm xe sợi len trắng từ những chồng lông cừu.
We could not survive the extreme temperatures resulting from such long days and nights.
Chúng ta không thể chịu nổi những nhiệt độ quá cao và quá thấp do ngày và đêm dài như thế gây ra.
Those two dreadful days and nights of worrying about you.
Hai ngày và hai đêm dễ sợ lo lắng cho anh đó.
Played it day and night till it was all over.
Chúng chơi ngày và đêm cho tới khi trận đánh kết thúc.
They screamed day and night.
Chúng kêu khóc cả ngày lẫn đêm.
The watchman remains at his post day and night, never letting his vigilance flag.
Người lính canh đứng nguyên vị trí cả ngày lẫn đêm, không hề giảm đi sự cảnh giác.
Sit by someone's bedside day and night helping them, comforting them and at the same time killing them?
Ngồi cạnh giường bệnh cả ngày lẫn đêm, giúp đỡ, an ủi và giết người cùng lúc chứ.
If we want to show the potential, we have to fly day and night.
Nếu chúng tôi muốn chỉ ra tiềm năng của nó, chúng tôi phải bay ngày đêm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ day and night trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.