dataran rendah trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dataran rendah trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dataran rendah trong Tiếng Indonesia.

Từ dataran rendah trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là đồng bằng, Đồng bằng, cánh đồng, trường, Trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dataran rendah

đồng bằng

(champaign)

Đồng bằng

(plain)

cánh đồng

(field)

trường

(field)

Trường

(field)

Xem thêm ví dụ

Dataran rendah yang mengelilingi Gunung Tabor adalah Lembah Yizreel, juga dikenal sebagai Dataran Esdraelon.
Vùng đất thấp vây quanh Núi Tha Bô là Thung Lũng Gít Rê Ên, cũng còn được gọi là Đồng Bằng Ết Ra Ê Lôn.
Camagüey kebanyakan adalah dataran rendah, dengan tanpa perbukitan atau pegunungan besar yang berada di provinsi tersebut.
Địa hình tỉnh Camagüey chủ yếu là thấp, không có đồi cao hoặc các dãy núi đi trên địa bàn tỉnh.
Tanah steril setidaknya telah bukti terhadap degenerasi dataran rendah.
Đất vô trùng sẽ ít nhất có được bằng chứng chống lại suy thoái đất thấp.
5 Selanjutnya, bangsa Israel mendaki dari dataran rendah dekat Sungai Yordan menuju perbukitan di bagian tengah kawasan itu.
5 Kế đó, dân Y-sơ-ra-ên từ miền đất thấp gần Sông Giô-đanh tiến vào các đồi ở giữa vùng đất.
Namun, di dataran rendah yang beriklim tropis, kota-kota dipisahkan oleh hamparan hutan yang sangat luas.
Còn ở những vùng đất thấp nhiệt đới, các thị trấn bị chia cách bởi những cánh rừng trải dài ngút ngàn.
Dan Anda akan menyadari bahwa Tarawa benar-benar dataran rendah.
Bạn sẽ để ý một điều về Tarawa rằng: Nó thấp hơn mực nước biển.
DI SEBELAH selatan Galilea, di ujung sebelah timur dari dataran rendah Yizreel, terletak kota Sunem.
THÀNH Su-nem nằm ở phía nam Ga-li-lê, ven đồng bằng hạ du Gít-rê-ên về hướng đông.
Iklim: Pesisir dan dataran rendah di pedalaman beriklim panas; dataran tinggi lebih sejuk
Khí hậu: Dọc theo đồng bằng ven biển và đất liền thì nóng; ở vùng cao thì ôn hòa hơn
Suhu tahunan rata-rata umumnya lebih tinggi di dataran rendah daripada di pegunungan dan dataran tinggi.
Nhiệt độ trung bình hàng năm ở đồng bằng nói chung hơi cao hơn so với vùng núi và cao nguyên.
Sewaktu Pailing turun ke dataran rendah, ia mendapat pekerjaan di beberapa keluarga Saksi-Saksi Yehuwa.
Khi xuống đồng bằng, anh tìm được việc làm với những gia đình Nhân Chứng Giê-hô-va.
Secara umum, Lewis berada di dataran rendah, sementara Harris lebih bergunung-gunung.
Lewis, nói chung, có địa hình thấp; ngược lại, Harris lại nhiều núi non hơn.
Orang Kanaan juga suatu sebutan bagi orang yang menghuni dataran rendah sepanjang pesisir Mediterania di Palestina.
Chữ Người Ca Na An cũng là tên đặt cho những người dân sống ở đồng bằng dọc theo bờ biển Địa Trung Hải của Phi Li Tin.
Serangan bangsa Tatar pada abad ke-13 menunjukkan bahwa wilayah dataran rendah sulit untuk dipertahankan.
Sự xâm lược của người Tatar trong thế kỷ 13 nhanh chóng chứng minh rằng rất khó để xây dựng phòng thủ trên một đồng bằng.
Sebagian garis pantai terdiri dari machair, gundukan padang rumput di dataran rendah.
Một số phần của đường bờ biển gồm có machair, một loại đất đồng cỏ đụn cát thấp.
Hanya 30 % daratan Korea Selatan yang merupakan dataran rendah, karena sebagian besar wilayahnya adalah dataran tinggi dan pegunungan.
Khoảng 30% lãnh thổ Hàn Quốc là các vùng đất thấp, phần còn lại bao gồm vùng cao và những ngọn núi.
Maseru dan dataran rendah sekitarnya sering mencapai 30 °C di musim panas.
Maseru và những vùng lân cận đạt 30 °C (86 °F) vào mùa hè.
Bagian terakhir dari perjalanan itu sangat tidak menyenangkan karena melewati dataran rendah yang berawa-rawa.
Chặng đường cuối rất xấu, vì là vùng đất thấp đầm lầy.
Dia tidak terbiasa dengan dataran rendah jadi dia mudah merasa kepanasan.
Nó không quen với đất liền thế nên nó dễ nóng lắm
Wilayah ini terus diperluas hingga mencapai daerah dataran rendah subur yang sekarang bernama Salford dan Stretford.
Lãnh thổ của họ trải rộng qua vùng đất thấp phì nhiêu tại khu vực nay là Salford và Stretford.
Sintuk berbentuk dataran rendah dan ada pula yang berbukit.
Quẻ gốc do quẻ trên (thượng, hay ngoại quái) và quẻ dưới (hạ, hay nội quái) hợp thành.
Bagi Saksi-Saksi Yehuwa, mengabar di perkotaan dan daerah dataran rendah relatif mudah dan efektif.
Đối với Nhân Chứng Giê-hô-va, việc rao giảng ở các thành phố và đồng bằng tương đối dễ dàng và hữu hiệu.
Sekarang, mereka memanggilnya Rolando (sebuah nama umum di dataran rendah).
Bây giờ người ta gọi anh là Rolando (một tên của người miền xuôi).
Tapi ketika hampir musim dingin, mereka membawa ternak ke dataran rendah yang lebih hangat.
Khi mùa đông giá lạnh đến, họ đưa bầy gia súc xuống những khu vực thấp và có khí hậu ấm hơn.
Davidson juga menyatakan "jauh dari 'periferal' perekonomian Britania, Skotlandia – atau Dataran Rendah lebih tepatnya – bersemayam pada inti Britania."
Davidson cũng nói "trái với việc là 'ngoại vi' đối với kinh tế Anh Quốc, Scotland mà chính xác hơn là Lowlands nằm tại nòng cốt của nó."
Mereka berharap bahwa dataran rendah kering dekat perbatasan Kalifornia- Nevada ini adalah jalan pintas.
Họ hy vọng vùng đất trũng, khô cằn gần biên giới hai tiểu bang California và Nevada sẽ là con đường tắt để đi.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dataran rendah trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.