berbagi trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ berbagi trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ berbagi trong Tiếng Indonesia.
Từ berbagi trong Tiếng Indonesia có nghĩa là chia sẻ, dùng chung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ berbagi
chia sẻ, dùng chung
|
Xem thêm ví dụ
Akan tetapi, pekerjaan semacam itu membuka peluang bagi seseorang untuk berutang darah andaikan dia terpaksa menggunakan senjatanya. Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí. |
”Kebahagiaan atau keadaan mental yang terkait seperti sikap penuh harap, optimis, dan puas tampaknya mengurangi risiko atau membatasi tingkat keparahan penyakit kardiovaskular, penyakit paru-paru, diabetes, hipertensi, selesma, dan infeksi saluran pernapasan bagian atas,” kata sebuah laporan dalam majalah Time. Theo tạp chí Time: “Hạnh phúc hoặc những gì liên quan đến trạng thái tinh thần như niềm hy vọng, thái độ lạc quan và sự thỏa lòng làm giảm nguy cơ hoặc hạn chế mức độ nghiêm trọng của bệnh tim mạch, bệnh phổi, đái tháo đường, cao huyết áp, cảm lạnh và nhiễm trùng về đường hô hấp”. |
Saya juga mendapati diri saya berpikir: “Ini adalah petunjuk yang hebat bagi orang tua. Tôi cũng thấy mình suy nghĩ rằng: “Đây là một sự hướng dẫn quan trọng cho cha mẹ. |
Pada akhir abad ke-18, Catherine Agung dari Rusia mengumumkan bahwa dia akan berkeliling ke bagian selatan kerajaannya, ditemani oleh beberapa duta besar negara asing. Vào cuối thế kỷ 18, Đại Nữ Hoàng Catherine của Nga loan báo rằng bà sẽ đi tham quan khu vực phía nam của đế quốc mình, có vài đại sứ nước ngoài đã tháp tùng với bà. |
Saya bertanya kepada diri saya sendiri, Apakah kita memiliki para pria yang pantas bagi para wanita ini? Tôi tự hỏi: chúng ta có những người đàn ông tương xứng với những người phụ nữ này không? |
Peneliti memberi tahu kita bahwa ada mekanisme dalam otak kita yang disebut pusat kenikmatan.2 Ketika diaktifkan oleh obat-obatan atau perilaku tertentu, itu menguasai bagian otak kita tersebut yang mengatur kemauan, penilaian, logika, dan moralitas kita. Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức. |
Ini dapat mencakup mengumpulkan persembahan puasa, mengurus yang miskin dan membutuhkan, mengurus gedung pertemuan dan pelataran, melayani sebagai utusan bagi uskup dalam pertemuan-pertemuan Gereja, dan memenuhi penugasan lainnya dari presiden kuorum. Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. |
Bagi mereka, nubuat Yesaya memuat janji tentang terang rohani dan harapan yang menghibur—Yehuwa akan membawa mereka kembali ke tanah asal mereka! Đối với họ, lời tiên tri của Ê-sai chứa đựng một lời hứa an ủi về ánh sáng thiêng liêng và hy vọng—Đức Giê-hô-va sẽ đưa họ về quê hương! |
Sering disebut sebagai bagian dari "British Invasion" yang baru di Amerika Serikat, grup ini telah menjual lebih dari 35 juta rekaman di seluruh dunia, menurut perusahaan manajemen mereka, Modest! Thường được báo chí mô tả như là một phần của "cuộc xâm lược Anh" tại Hoa Kỳ, nhóm đã tiêu thụ hết trên 30 triệu bản album, theo thống kê của công ty quản lý ban nhạc. |
Keberadaan Anda adalah untuk membantu mempersiapkan dunia bagi pemerintahan milenium Juruselamat dengan membantu mengumpulkan yang terpilih dari seluruh penjuru dunia, sehingga semua yang memilih untuk melakukannya dapat menerima Injil Yesus Kristus dan semua berkatnya. Các em phải giúp chuẩn bị thế gian cho sự trị vì trong thời kỳ ngàn năm của Đấng Cứu Rỗi bằng cách giúp quy tụ những người được Chúa chọn từ bốn phương trời, để tất cả những người chọn làm như vậy có thể nhận được phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô và tất cả các phước lành của phúc âm. |
Eldon Tanner, yang melayani sebagai penasihat bagi empat Presiden Gereja. Eldon Tanner là người đã phục vụ với tư cách là cố vấn cho bốn Vị Chủ Tịch của Giáo Hội. |
Tanah Galilea Bawah terutama terdiri dari: Gamping - tanah di Galilea Bawah bagian tengah terutama terdiri dari gamping yang terbentuk dari akumulasi kerang dan kerangka kehidupan laut pada dasar laut. Đất nền của Galilea Hạ chủ yếu bao gồm những loại sau đây: Đá vôi - vùng đất ở miền trung Galilea Hạ bao gồm chủ yếu là đá vôi đã được tạo ra do sự tích tụ của các vỏ và bộ xương của sinh vật biển ở đáy biển. |
(Lukas 21:37, 38; Yohanes 5:17) Mereka tentu merasakan bahwa motifnya adalah kasih yang dalam bagi orang-orang. Đối với ngài, thánh chức không phải là sở thích, làm cho vui (Lu-ca 21:37, 38; Giăng 5:17). |
Suzanne segera membagikan kepada orang lain hal-hal yang sedang ia pelajari. Suzanne nhanh chóng chia sẻ với người khác những điều bà đang học. |
Rumah kami menjadi semacam tempat persinggahan bagi para pembicara keliling. Nhà chúng tôi đã trở thành một trung tâm tiếp rước nhiều diễn giả lưu động. |
Mitos 1: Sewaktu Manusia Mati, Ada Bagian yang Tetap Hidup Quan điểm 1: Linh hồn bất tử |
Kita mungkin tidak menyadarinya dalam kehidupan sehari-hari, tapi intensitas medan partikel Higgs sangat penting bagi struktur materi. Chúng ta có thể không nhận ra nó trong cuộc sống thường ngày, nhưng cường độ của trường Higgs là rất quan trọng đối với cấu trúc của vật chất. |
Saya telah meminta ratusan remaja putri untuk berbagi tempat-tempat kudus mereka dengan saya. Tôi đã yêu cầu hàng trăm thiếu nữ chia sẻ “những nơi thánh thiện” của họ với tôi. |
Dan banyak dari antara mereka merasa bahwa penderitaan akan selalu merupakan bagian dari keberadaan manusia. Và nhiều người nghĩ rằng sự đau khổ luôn luôn là một phần trong đời sống con người. |
Mula-mula kami ditugasi pekerjaan wilayah di ibu kota negara bagian itu, tetapi sukacita ini tidak bertahan lama, karena sekali lagi Floriano sakit parah. Lúc đầu chúng tôi được giao công việc giám thị vòng quanh ở thủ đô, nhưng niềm vui này kéo dài không bao lâu vì anh Floriano lại trở bệnh nặng. |
Evan, ini seharusnya mudah bagimu. Evan, câu này có lẽ dễ với anh. |
Sebaliknya, mereka menganggap diri sebagai ’rekan sekerja bagi sukacita saudara-saudara mereka’. Trái lại, họ xem mình là ‘người đồng lao để anh em họ được vui mừng’. |
Allah merekomendasikan kasihnya sendiri kepada kita dalam hal, sementara kita masih berdosa, Kristus mati bagi kita.” Nhưng Đức Chúa Trời tỏ lòng yêu-thương Ngài đối với chúng ta, khi chúng ta còn là người có tội, thì Đấng Christ vì chúng ta chịu chết”. |
Pada saatnya, bersama-sama para sister itu mempersiapkan pesan pengajaran berkunjung untuk dibagi- kan di rumah-rumah sister lainnya. Cuối cùng, những người chị em phụ nữ này cùng nhau chuẩn bị sứ điệp thăm viếng giảng dạy để chia sẻ trong nhà các chị em phụ nữ khác. |
Untuk memiliki cukup waktu bagi kegiatan-kegiatan teokratis, kita perlu mengidentifikasi dan mengurangi hal-hal yg membuang waktu. Để có đủ thời gian cho hoạt động thần quyền, chúng ta cần phải nhận định và loại bớt những điều làm phí thời gian. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ berbagi trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.