dar la vuelta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dar la vuelta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dar la vuelta trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ dar la vuelta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quay, rẽ, ngoặt, trở, trả lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dar la vuelta
quay(turn) |
rẽ(turn) |
ngoặt(swing) |
trở(turn) |
trả lại
|
Xem thêm ví dụ
Tenemos que dar la vuelta y regresar. Chúng tôi phải quay lại và trở lại lần nữa. |
No es suficiente que dar la vuelta ya sea para los asesinos. Cũng không đủ dành cho kẻ giết người |
Mar de Aral, se le ordenó dar la vuelta. Aral Sea, các bạn được lệnh quay mũi tàu. |
La idea es ir arroyo arriba unos 8 kilómetros, dar la vuelta y volver por el otro lado. Đi theo con rạch lên tới khoảng 5 dặm, quay lại rồi đi xuống đường phía bên kia. |
Supongo que es bastante fácil dar la vuelta e irse de aquí. Tôi nghĩ khá dễ để chạy vòng ra đó. |
Podemos dar la vuelta en este momento. Chúng ta có thể quay đi ngay bây giờ. |
Tienes cinco segundos para dar la vuelta. Ông có năm giây để xoay lại. |
Tal como está todo... deberíamos dar la vuelta y regresar. Mọi thứ trông có vẻ như... ta tốt hơn nên quay đầu lại và trở về thôi. |
Se dice que estos animales pueden dar la vuelta al mundo en quince días. Người ta bảo loài cá này có thể bơi vòng quanh thế giới trong mười lăm ngày! |
Deberíamos dar la vuelta. Chúng ta nên quay lại. |
Cox va a dar la vuelta, él va a disparar inmediatamente. Cox sẽ quay lại, anh ta sẽ bắn ngay lập tức. |
" Ahora, tal vez en realidad puedo dar la vuelta ", pensó Gregor y comenzó la tarea otra vez. " Bây giờ có lẽ tôi thực sự có thể biến bản thân mình xung quanh ", Gregor nghĩ và bắt đầu nhiệm vụ một lần nữa. |
Tal vez podamos dar la vuelta, nos presentamos. Có lẽ ta nên đi một vòng, tự giới thiệu bản thân. |
" Es dar la vuelta - vuelta al acecho. " Anh ấy đi vòng vòng prowling. |
Pensé dar la vuelta con rumbo norte. Chắc là tôi sẽ lên phía bắc. |
– Dar la vuelta a Córcega en moto con la chica más guapa del mundo agarrada a mi cintura. - Đi vòng quanh đảo Corse bằng xe máy, với cô nàng đẹp nhất trần gian bám vào eo em. |
Bueno, dar la vuelta y regresar. OK, đi một vòng rồi quay về. |
Al pasar por detrás de la la construcción, dar la vuelta y vuela hacia el norte. Hãy quay lại và hướng về phía Bắc. |
Estamos en su territorio... ¡... y debemos dar la vuelta ahora mismo! Giờ ta đang đứng trên lãnh địa của chúng. và ta cần phải quay đầu lại ngay lập tức! |
Pero tuve que dar la vuelta al mundo en globo para que me inviten a contarlo. Nhưng thật ra tôi phải đi du hành thế giới bằng khí cầu để được mời tới đây nói về nó. |
Jessica Mae dijo: “¡Puedo contener la respiración y dar la vuelta a una piscina olímpica con facilidad! Jessica Mae nói: “Tôi có thể nín thở và bơi vòng quanh một hồ bơi Olympic rất dễ dàng! |
Yo dije, dar la vuelta. Tôi bảo quay lưng lại. |
Tiren sus armas y dar la vuelta. Bỏ súng xuống và quay người lại |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dar la vuelta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới dar la vuelta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.