dar por hecho trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dar por hecho trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dar por hecho trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ dar por hecho trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cho rằng, tính đến, đánh giá qúa cao, giả sử, trù trước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dar por hecho
cho rằng(to assume) |
tính đến
|
đánh giá qúa cao
|
giả sử(to assume) |
trù trước
|
Xem thêm ví dụ
Queremos un mundo en el que todos los niños, igual que Uds., puedan dar por hecho que nos hemos librado de la polio. chúng tôi muốn thế giới này là nơi mà mọi trẻ em, như các bạn ở đây, đều có thể cho là thế giới không có bại liệt |
De ningún modo quisiéramos dar a entender por nuestros hechos que consideramos el sacrificio de Jesús como de valor ordinario (Hebreos 10:29). Chắc chắn chúng ta không muốn tỏ hành động cho thấy mình coi thường giá trị hy sinh của Chúa Giê-su. —Hê-bơ-rơ 10:29. |
En el capítulo 17 aprendimos que al dar y al hacer cosas por los demás sentimos felicidad (Hechos 20:35). Chúng ta đã học nơi Chương 17 trong sách này rằng cho đi và giúp đỡ người khác đem lại hạnh phúc. |
Fue un deleite oír lo que habían hecho estos hábiles evangelizadores para dar testimonio por las casas, calles y centros comerciales. (Rô-ma 1:16) Cử tọa thích thú nghe những người có nhiều kinh nghiệm chia sẻ cách rao giảng từng nhà, trên đường phố và tại các trung tâm thương mại. |
Algún día cada uno de nosotros tendrá que dar cuentas ante nuestro Salvador Jesucristo, por lo que hayamos hecho con Su nombre. Một ngày nào đó, mỗi người chúng ta cũng sẽ phải giải thích cùng Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô, về điều chúng ta đã làm với danh của Ngài. |
¿Implica el hecho de dar gratis que no reciben ninguna recompensa por sus esfuerzos? Phải chăng cho không nghĩa là họ làm việc này mà không hề có sự đền đáp nào cho công lao của họ? |
No podía dar por hecho que las personas responderían al mensaje si continuaba predicándoles como siempre. Ông không thể cho rằng người ta sẽ luôn hưởng ứng cách tiếp cận thông thường của mình. |
Jesús, voy a dar por hecho que eso iba dirigido a otro coche. Chúa ơi, anh hy vọng là em nói về cái xe nào đó. |
Nunca hay que dar por hecho que nuestros hijos saben que les queremos.” Đừng bao giờ cho rằng con trẻ biết chúng ta yêu chúng”. |
Así como el presidente George Albert Smith tuvo que rendir cuentas ante su abuelo por lo que había hecho con su nombre, algún día cada uno de nosotros tendrá que dar cuentas ante nuestro Salvador, Jesucristo, por lo que hayamos hecho con Su nombre. Giống như Chủ Tịch George Albert Smith đã phải giải thích với ông nội của mình về điều ông đã làm với tên của ông nội, một ngày nào đó, mỗi người chúng ta cũng sẽ phải giải thích cùng Đấng Cứu Rỗi và Cứu Chuộc, Chúa Giê Su Ky Tô, về điều chúng ta đã làm với danh của Ngài. |
Han aprendido por experiencia que verdaderamente “hay más felicidad en dar que en recibir”. (Hechos 20:35.) Họ học từ kinh nghiệm là “ban cho thì có phước hơn là nhận-lãnh” (Công-vụ các Sứ-đồ 20:35). |
Hemos hecho este experimento por 15 años, y vemos las estrellas dar toda la vuelta. Chúng tôi đã làm cuộc thử nghiệm này trong 15 năm, và thấy các ngôi sao đi tất cả các đường xung quanh. |
Podemos dar gracias por Él en nuestras oraciones y al observar los convenios que hemos hecho con Él y con nuestro Padre Celestial. Chúng ta có thể tạ ơn Ngài trong lời cầu nguyện của mình và bằng cách tuân giữ các giao ước mà chúng ta đã lập với Ngài và Cha Thiên Thượng. |
Y justo por eso..... jamás volveré a dar nada por hecho. Và bởi vậy mẹ sẽ không bao giờ kiếm tiền nữa. |
Vio por sí misma que la Biblia tiene razón cuando dice: “Hay más felicidad en dar que en recibir” (Hechos 20:35). Chị thấy lời Kinh Thánh nói quả không sai: “Cho thì hạnh phúc hơn nhận” (Công vụ 20:35). |
Espero con ansias el día en el que podré caminar y dar saltos y alabar a mi Dios por todo el cariño que me ha mostrado (Hechos 3:6-9). Thế nên, tôi mong mỏi tới lúc mình có thể ‘vừa đi vừa nhảy và ngợi khen Đức Giê-hô-va’ vì tình yêu thương bao la và lòng nhân từ cao cả của ngài.—Công vụ 3:6-9. |
Por ejemplo, podría dar tiempo a los alumnos al principio de la clase para que compartan lo que hayan hecho para actuar en respuesta a una invitación. Ví dụ, các anh chị em có thể dành ra thời gian vào lúc bắt đầu lớp để cho học viên chia sẻ điều họ đã làm để hành động theo một lời mời. |
Por el contrario, produce felicidad y satisfacción, pues implica dar, y Jesús dijo que “hay más felicidad en dar que en recibir” (Hechos 20:35). Trái lại, đó là đời sống hạnh phúc và thỏa nguyện—một cuộc sống tốt—vì ấy là lối sống quên mình vì người khác, như Chúa Giê-su đã nói: “Ban cho thì có phước hơn là nhận-lãnh”.—Công-vụ 20:35. |
De hecho, ésto es aún mejor que la rueda, porque cuando intentas manejar con tu bicicleta por la playa, te darás cuenta de que es muy difícil hacerlo. Thực tế, thứ này tốt hơn bánh xe, bởi vì khi bạn cố lái xe đạp trên bãi biển, bạn để ý thấy rằng rất khó thực hiện. |
A todos se nos debe convencer de que el servicio y el sacrificio por el bienestar y la felicidad de los demás son muy superiores al hecho de dar el primer lugar de prioridad a nuestra propia comodidad y posesiones. Mỗi người cần phải tin rằng việc phục vụ và hy sinh cho sự an lạc và hạnh phúc của những người khác thì cao hơn hẳn việc đặt ưu tiên tiện nghi và của cải của mình. |
Pero el hecho de que el hombre no pueda ver al Creador no es realmente una razón válida para dar por sentadas Sus generosas provisiones y negarnos a reconocer que estamos endeudados con Él. Tuy nhiên, chúng ta không thể nào xem những sự ban cho từ Đức Chúa Trời đến với chúng ta như là điều tự-nhiên mà có và phủ-nhận món nợ đối với Ngài chỉ vì chúng ta không thể thấy Ngài. |
* Pudiera asignarse a ancianos cualificados para que presentaran los hechos si se tratara, por ejemplo, de un programa de televisión, donde la no comparecencia pudiera dar a entender que los testigos de Jehová no tienen respuesta. * Thí dụ, những trưởng lão có khả năng có thể được chỉ định để trình bày sự thật, như trong chương trình ti-vi, vì nếu không đến thì có thể cho ấn tượng là Nhân-chứng Giê-hô-va không có lời giải đáp. |
Por eso es limitada la ayuda que podemos dar a los que padecen enfermedades físicas, o trastornos como la disfunción cerebral y las alucinaciones. (Hechos 8:13, 18; 1 Corintios 13:8.) Như vậy, chúng ta chỉ có khả năng giới hạn để giúp đỡ những người bị bệnh tật về thể xác, kể cả sự rối loạn chức năng của bộ não và ảo giác (Công-vụ các Sứ-đồ 8:13, 18; I Cô-rinh-tô 13:8). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dar por hecho trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới dar por hecho
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.