dar de alta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dar de alta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dar de alta trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ dar de alta trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đăng kí, đăng ký, vào sổ, ghi danh, thải hồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dar de alta
đăng kí(to register) |
đăng ký(to register) |
vào sổ(to register) |
ghi danh(to register) |
thải hồi(discharge) |
Xem thêm ví dụ
Acabo de dar de alta a tu paciente. Tôi vừa làm giấy tờ xuất viện cho bệnh nhân xong. |
Me voy a dar de alta de este infierno hoy mismo. Hôm nay tôi sẽ thoát khỏi cái chốn địa ngục này. |
Estuve allí para dar de alta a un ex paciente. Tôi đã ở đó để cho 1 bệnh nhân cũ xuất viện. |
Y estaban listos para dar de alta al niño. Và họ đã sẵn sàng cho cậu bé ra viện. |
Un club náutico obrero, en el que te puedes dar de alta, a cambio de trabajar en el astillero, como condición de admisión como socio. Câu lạc bộ du thuyền, nơi có thể tham gia nhưng bạn phải đi làm bằng thuyền, như một điều kiện cho thành viên. |
Reacomodar nuestros deseos para dar la más alta prioridad a las cosas de la eternidad no es fácil. Không phải dễ dàng để thay đổi lại ước muốn của mình nhằm đặt ưu tiên cao nhất cho những điều vĩnh cửu. |
33 Algunos publicadores acostumbran dar testimonio con prudencia a los guardias de seguridad o a los administradores de oficinas de alquiler de apartamentos cuando no se les permite dar testimonio personalmente a los inquilinos de complejos residenciales de alta seguridad. 33 Nếu không được phép đích thân làm chứng cho những người sống trong các tòa nhà có hệ thống canh phòng cẩn mật trong khu vực của hội thánh, một số người đã tập thói quen rao giảng một cách khéo léo cho những người canh gác hoặc cho những người quản lý các văn phòng cho mướn phòng ốc. |
No deberíamos hablar de cuando me va usted a dar de alta? Ta cũng nên nói về việc khi nào tôi có thể rời viện chứ? |
El documento con instrucciones para dar de alta a una ex paciente mía llamada Eliza Graves y remitirla a nuestra custodia. Lệnh phóng thích chỉ thị bà thả 1 bệnh nhân cũ của tôi tên là Eliza Graves và chuyển cô ấy sang sự giám hộ của chúng tôi. |
Podríamos optar por hacer nuestra propia oración en silencio, pero no diríamos “amén” en voz alta para no dar la impresión de que estamos participando en la oración de los demás. Có lẽ chúng ta chọn tự cầu nguyện thầm, nhưng muốn tránh nói “a-men” lớn tiếng để người khác không hiểu lầm rằng mình đang cầu nguyện cùng với họ. |
“Cuando estaban a punto de dar de alta del hospital a mi padre, le pedí al doctor que revisara los resultados de su análisis de sangre. “Khi cha sắp xuất viện, gia đình tôi đề nghị bác sĩ xem lại kết quả xét nghiệm máu của cha tôi. |
La ley del diezmo nos prepara para vivir la ley más alta de la consagración, de dedicar y dar todo nuestro tiempo, talentos y recursos a la obra del Señor. Luật thập phân chuẩn bị cho chúng ta để sống theo luật pháp dâng hiến cao hơn—để hiến dâng và ban phát tất cả thời giờ, tài năng và của cải cho công việc của Chúa. |
Mientras llegue el día en que se nos requiera vivir esa ley más alta, se nos manda vivir la ley del diezmo, que es dar liberalmente10 una décima parte de nuestro ingreso anualmente. Cho đến ngày mà chúng ta được đòi hỏi sống theo luật pháp cao hơn này, thì chúng ta được truyền lệnh sống theo luật thập phân, tức là tự nguyện 10 dâng một phần mười lợi tức của mình hàng năm. |
Más tarde, después de dar el alta a Prince A.B. enseñó a su madre cómo darle un suplemento alimenticio. Sau đó, sau khi Prince được xuất viện, A.B. dạy cho mẹ bé cách cho bé ăn một loại thực phẩm bổ sung. |
No puedo dar detalles de como y el por qué, pero les puedo decir que el producto es en forma excelente, el equipo estaba con la moral alta y trabajando adelante a todo vapor, y estabamos a solo semanas del disco dorado. Tôi không thể cho biết chi tiết là tại sao, nhưng tôi có thể cho bạn biết sản phẩm có hình dạng tuyệt vời, nhóm nghiên cứu đang trong tinh thần cao độ và làm việc khẩn trương với niềm hăng say hoàn toàn và chúng tôi chỉ còn vài tuần nữa là ra mắt đĩa vàng. |
Mientras observaba al equipo médico atender a su esposo y a los dos hijos mayores, se sentó en un auto de la policía, con los dos niños más pequeños en el regazo, y oró en voz alta: “Padre Celestial, sabemos que tienes el poder para curar a Kimball, si es Tu voluntad; pero si no es así, tenemos fe en que, de alguna manera, Tú nos darás fortaleza en todo esto”. Trong khi nhìn các nhân viên cứu thương giúp chồng chị và hai đứa con lớn, chị ngồi trong xe cảnh sát với hai đứa con nhỏ ngồi trong lòng mình và cầu nguyện lớn: “Thưa Cha Thiên Thượng, chúng con biết rằng Ngài có quyền năng để chữa lành Kimball nếu đó là ý muốn của Cha, nhưng nếu không, thì chúng con vẫn có đức tin rằng bằng cách nào đó Cha sẽ giúp đỡ chúng con vượt qua cảnh này.” |
Vamos a sus casas y les damos la atención más amplia y de alta tecnología que puede dar quien sea con poco entrenamiento. Chúng tôi đến nhà, cung cấp cho họ những bài kiểm tra toàn diện, công nghệ cao và chính xác nhất, với những chỉ dẫn đơn giản mà ai cũng làm được. |
Las aclamaciones del público, a menudo acompañadas de música alta y aplausos, pueden dar a los participantes el empuje adicional que necesitan en la etapa final de la competición. Tiếng hoan hô của khán giả, hòa với tiếng nhạc và vỗ tay vang dậy có thể cho những người tham dự cuộc đua sự khích lệ mà họ cần để chạy đến đích. |
Cuando fue dado de alta del hospital, el hermano fue a dar las gracias a los doctores, pero ellos le replicaron: “¿Por qué nos da las gracias a nosotros? Sau khi xuất viện, anh đến cám ơn các bác sĩ, nhưng họ nói: “Tại sao anh lại cám ơn chúng tôi? |
14 Cobraremos valor para dar testimonio sin temor a sentir vergüenza si tenemos en alta estima “la palabra de verdad” y “guarda[mos] [la] ley [de Dios] constantemente” (Salmo 119:43, 44). 14 Chúng ta sẽ có được sự can đảm cần thiết để làm chứng mà không sợ hổ thẹn nếu chúng ta quý trọng “lời chân thật” và “hằng gìn-giữ luật-pháp Chúa”. |
En uno de sus primeros sermones en la sinagoga, Jesús leyó en voz alta de esta profecía de Isaías: “...Por cuanto me ha ungido para dar buenas nuevas a los pobres; me ha enviado a sanar a los quebrantados de corazón; a pregonar libertad a los cautivos, y vista a los ciegos; a poner en libertad a los oprimidos...” (Lucas 4:18). Trong bài giảng lúc ban đầu trong nhà hội, Chúa Giê Su đã đọc lớn lời tiên tri sau đây từ sách Ê Sai: “Vì Ngài đã xức dầu cho ta đặng truyền tin lành cho kẻ nghèo, Ngài đã sai ta để rao cho kẻ bị cầm được tha, kẻ mù được sáng, kẻ bị hà hiếp được tự do” (Lu Ca 4:18). |
Para dar un modelo de un método para entender el contexto de las Escrituras, pida a un alumno que lea 3 Nefi 17:1–10 en voz alta. Để làm mẫu một phương pháp nhằm mục đích hiểu được văn cảnh của thánh thư, hãy mời một học sinh đọc to 3 Nê Phi 17:1–10. |
Podría leer en voz alta el relato del presidente Eyring de cuando se le pidió que leyera el discurso que un miembro de su Cuórum iba a dar en la conferencia general. Hãy cân nhắc việc đọc to câu chuyện của Chủ Tịch Eyring về việc học tập nghiên cứu bản thảo bài nói chuyện trong đại hội của một thành viên trong nhóm túc số của ông. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dar de alta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới dar de alta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.