danneggiare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ danneggiare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ danneggiare trong Tiếng Ý.
Từ danneggiare trong Tiếng Ý có các nghĩa là gây thiệt hại, làm hư hại, làm hại, làm hỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ danneggiare
gây thiệt hạiverb Perché pensi che le frodi sacerdotali danneggino la Chiesa? Tại sao các em nghĩ rằng mưu chước tăng tế đang gây thiệt hại cho Giáo Hội? |
làm hư hạiverb Quando danneggiai l’automobile di famiglia, fu gentile e mi perdonò. Khi tôi làm hư hại chiếc xe của gia đình, ông đã hòa nhã và sẵn lòng tha thứ. |
làm hạiverb Sapevo che avresti cercato una soluzione dove nessuno viene danneggiato. Biết ngay là cô đã cố thử tìm ra 1 giải pháp không làm hại đến ai mà. |
làm hỏngverb Un incendio ha danneggiato la parte amministrativa della prigione. Cháy làm hỏng một số bộ phận chính nhà tù. |
Xem thêm ví dụ
Lo Space Shuttle Columbia, durante la missione STS-3 atterrò anche alla White Sands Missile Range nel Nuovo Messico, anche se questo sito è considerato come ultima scelta poiché gli ingegneri temono che la sabbia possa danneggiare la parte esterna dell'Orbiter. Nhiệm vụ STS-3 của tàu con thoi Columbia năm 1982 đã một lần hạ cánh tại Sân bay Vũ trụ White Sands, New Mexico; đây là sự lựa chọn cuối cùng bởi vì các nhà khoa học NASA tin rằng các hạt cát có thể gây thiệt hoại ngoại thất của con tàu. |
I cristiani non possono essere indifferenti a ciò che pensano gli altri, né vogliono danneggiare altri con le loro parole o azioni. Tín đồ Đấng Christ không nên xem thường cảm nghĩ của người khác và chúng ta không bao giờ muốn những lời nói hoặc hành động của mình gây ảnh hưởng tai hại đối với họ. |
E allora i dibattiti sul copyright, sui diritti digitali e così via -- secondo me cercano di danneggiare questo tipo di organizzazione. Và vì vậy cuộc tranh luận về bản quyền, quyền kỹ thuật số, vân vân -- tất cả những điều này sẽ cố gắng thúc, theo quan điểm của tôi, những dạng tổ chức này. |
12 Chi ignora gli avvertimenti dello schiavo fedele finisce inevitabilmente per danneggiare se stesso e i suoi cari. 12 Những ai lờ đi các lời cảnh báo của lớp đầy tớ trung tín thì sớm muộn gì cũng chuốc họa vào thân và gây hại cho người thân yêu. |
In alcune alghe, come la Euglena, i plastidi possono essere distrutti da alcuni agenti chimici o dalla prolungata assenza di luce senza tuttavia danneggiare la cellula. Ví dụ, ở một số loại tảo, chẳng hạn như Euglena, các lạp thể có thể bị phá hủy bởi một số hóa chất hoặc do thiếu ánh sáng kéo dài mà không ảnh hưởng đến tế bào. |
Esercitando un peso minimo sugli arti, il rischio di danneggiare le ossa è anche inferiore a quello di chi va a piedi. Với trọng lượng tối thiểu đè nặng tứ chi của người đi xe đạp, nguy cơ gây tổn hại đến xương cốt cũng ít hơn khi chạy bộ trên đường phố. |
Satana sa bene che per impedirci di “volare” gli basta danneggiare anche solo una delle nostre ali. Sa-tan biết rõ là hắn chỉ cần làm chúng ta ngừng lại trong một khía cạnh phụng sự, chúng ta sẽ giống như chú chim bị gãy một cánh, không còn “bay” được nữa. |
11 Similmente oggi il non tenere a freno i sentimenti può danneggiare seriamente i cristiani. 11 Tương tự như thế, ngày nay tín đồ đấng Christ có thể gây cho mình nhiều tai hại nếu không kiềm chế được các cảm xúc của mình. |
Cosa pensate fara'Henry, quando scoprira'che cercate di danneggiare il suo figlio prediletto... Người nghĩ Đức Vua sẽ đối xử với Người như thế nào khi Ngài biết được tất cả những gì Người làm với đứa con trai yêu quý của Ngài? |
In una visione l’apostolo Giovanni vide avvenire questo e riferì: “Vidi un altro angelo che ascendeva dal sol levante, il quale aveva il sigillo dell’Iddio vivente; e gridò ad alta voce ai quattro angeli ai quali fu concesso di danneggiare la terra e il mare, dicendo: ‘Non danneggiate la terra né il mare né gli alberi, finché non abbiamo suggellato gli schiavi del nostro Dio sulle loro fronti’. Trong một sự hiện thấy, sứ đồ Giăng thấy điều này xảy ra và ông viết: “Tôi lại thấy một vị thiên-sứ khác, từ phía mặt trời mọc mà lên, cầm ấn của Đức Chúa Trời hằng sống. |
Al contrario, l’orgoglio inutile può danneggiare i rapporti familiari, mandare in pezzi il matrimonio e distruggere l’amicizia. Trái lại, tính kiêu ngạo không cần thiết có thể làm tổn thương các mối quan hệ gia đình, phá vỡ hôn nhân và hủy diệt tình bằng hữu. |
In maniera simile, sesso esplicito e violenza brutale possono danneggiare il tuo “senso morale” e permettere a desideri carnali di dominare il tuo modo di pensare e di agire. — Efesini 4:19; Galati 6:7, 8. Tương tự như thế, xem hình ảnh khiêu dâm và bạo lực ghê tởm có thể tác hại đến “sự cảm-biết” hay ý thức đạo đức của bạn, đồng thời khiến cho suy nghĩ và hành động của bạn bị chi phối bởi những ham muốn của xác thịt.—Ê-phê-sô 4:19; Ga-la-ti 6:7, 8. |
Perché si rende conto che facendo una certa cosa potrebbe danneggiare altri. Bởi vì anh nhận biết rằng làm thế có thể hại đến người khác. |
Potresti danneggiare... Anh có thể nguy hiểm... |
L'uso delle tecnologie di scansione 3D consente la replica di oggetti reali senza l'utilizzo delle tecniche di stampaggio, che in molti casi possono essere più costose, più difficili, o anche più invasive da eseguire; particolarmente con preziosi o delicati manufatti dei beni culturali dove il contatto diretto delle sostanze di stampaggio potrebbe danneggiare la superficie dell'oggetto originale. Việc sử dụng công nghệ quét 3D cho phép nhân bản các đối tượng thực sự mà không cần sử dụng kỹ thuật tạo khuôn trong nhiều trường hợp có thể tốn kém hơn, khó khăn hơn hoặc quá xâm phạm, đặc biệt đối với tác phẩm nghệ thuật quý giá hoặc hiện vật di sản văn hóa tinh tế nơi tiếp xúc trực tiếp với các chất đúc có thể gây hại cho bề mặt vật thể ban đầu. |
In quest'ultimo ruolo riuscirono a danneggiare il cacciatorpediniere HMS Antrim (D18) e le fregate HMS Brilliant (F90), HMS Broadsword (F88), HMS Ardent (F184), HMS Arrow (F173) ed HMS Plymouth (F126). Chúng đã làm hư hỏng những tàu chiến của Anh là HMS Antrim (D18), HMS Brilliant (F90), HMS Broadsword (F88), HMS Ardent (F184), HMS Arrow (F173) và HMS Plymouth (F126). |
Ora, la cosa inaspettata è che Zach potrebbe stare sul palco e inzuppare un perfetto innocente membro del pubblico senza la preoccupazione di danneggiare l'elettronica, di bagnarlo, di distruggere i libri e i computer. Nào, điều bất ngờ về cái này là Zach có thể đứng trên sân khấu là làm một khán giả hoàn toàn vô tội ướt nhẹp mà không phải lo rằng chúng tôi sẽ làm hỏng đồ điện tử, làm anh ta ướt sũng, làm hư hỏng sách vở hay máy tính. |
Giovani, siate molto cauti se non volete farvi danneggiare spiritualmente. — Salmo 119:101; Proverbi 22:3. Hỡi các em, hãy hết sức thận trọng, e rằng các em bị hại về thiêng liêng.—Thi-thiên 119:101; Châm-ngôn 22:3. |
Ma in realtà è la loro permissività a danneggiare i figli in modo permanente. Trên thực tế, sự dễ dãi của họ lại gây tổn hại lâu dài cho con. |
Credetemi: ogni volta che in preghiera aprite il vostro cuore al Padre Celeste e poi rimanete in ascolto; ogni volta che studiate le Scritture cercandovi le risposte alle domande del vostro cuore; ogni volta che evitate qualunque cosa possa danneggiare il vostro spirito (come la pornografia); ogni volta che adorate nel tempio; ogni volta che trovate un’informazione utile a far celebrare un’ordinanza per un vostro antenato, voi state scegliendo di accrescere la vostra purezza personale. Hãy tin tôi khi tôi nói điều này: Mỗi lần các em trút lòng mình ra với Cha Thiên Thượng trong lời cầu nguyện, và sau đó lắng nghe; mỗi lần các em học thánh thư cùng tìm kiếm câu trả lời cho những thắc mắc của lòng mình; mỗi lần các em tránh bất cứ điều gì mà làm tổn thương phần thuộc linh của các em (chẳng hạn như hình ảnh sách báo khiêu dâm); mỗi lần các em thờ phượng trong đền thờ; mỗi lần các em tìm kiếm thông tin đủ điều kiện cho giáo lễ của một người tổ tiên thì các em đang chọn để gia tăng sự thanh khiết cá nhân của mình. |
Inoltre, prolungati livelli pericolosi di rumore possono danneggiare permanentemente le delicate cellule capellute. Thêm vào đó, mức độ ồn ào nguy hiểm kéo dài có thể hủy hoại vĩnh viễn những tế bào lông mỏng manh. |
Le chiacchiere infondate possono danneggiare la reputazione di una persona. Chuyện ngồi lê đôi mách vô căn cứ có thể làm tổn hại thanh danh của người khác. |
Tendono piuttosto a danneggiare i geni. Thay vì thế, sự đột biến thường làm các gen bị hư hại. |
Roman risponde: “Ogni ora generiamo una tale quantità di acqua calda e vapore che per non danneggiare l’ambiente dobbiamo iniettare di nuovo nel serbatoio geotermico l’acqua estratta. Ông đáp: “Mỗi giờ chúng tôi tạo ra quá nhiều nước nóng và hơi nước, cho nên cần phải bơm nước đã được tách ra trở lại nguồn nước dưới đất để không gây thiệt hại cho môi trường. |
Nondimeno, se c’è il rischio di offendere altri o danneggiare chi ha la coscienza debole, l’amore cristiano ci spingerà ad agire con cautela. Tuy nhiên, nếu có thể gây cho người khác vấp phạm hoặc hại đến người có lương tâm yếu hơn, thì tình yêu thương của tín đồ Đấng Christ sẽ thúc đẩy chúng ta thận trọng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ danneggiare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới danneggiare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.