damigella trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ damigella trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ damigella trong Tiếng Ý.

Từ damigella trong Tiếng Ý có các nghĩa là thiếu nữ, tiểu thư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ damigella

thiếu nữ

noun

Quando vedo degli uomini che molestano una damigella, esplodo.
Bất cứ khi nào thấy đàn ông quấy rối một thiếu nữ Mình sẽ thổi bay chúng

tiểu thư

noun

Xem thêm ví dụ

Ma erano tutti damigelle d'onore al matrimonio di Amanda?
Nhưng đâu phải ai cũng là phù dâu ở đám cưới Amanda đâu nhỉ?
Nel 1664, Frances è stato nominato damigella d'onore della duchessa di York, Anne Hyde.
Do đó năm 1665 Arabella trở thành hầu nữ chính thức (tiếng Anh: maid of honour) cho Anne Hyde, Nữ công tước xứ York.
lo credo che dovresti farle tu da damigella.
Yeah. Rach, Tớ nghĩ cậu nên làm phù dâu của Monica.
Salvi una damigella?
Anh đang cứu 1 trinh nữ à?
* Il successo di una ragazza nel Progresso personale può anche essere riconosciuto quando riceve i suoi certificati di Ape, Damigella e Lauretta quando passa da una classe all’altra.
* Sự thành công của một thiếu nữ trong Sự Tiến Triển Cá Nhân cũng có thể được ghi nhận khi em ấy nhận được các chứng chỉ của lớp Beehive, lớp Mia Maid và lớp Laurel khi em ấy lên lớp.
... perché ho riflettuto molto su chi sarà la mia damigella.
Lí do tớ mời các cậu đi ăn là vì tớ đang nghĩ về người sẽ làm phù dâu.
L’abito della raggiante sposa era indubbiamente modesto, come quello delle sue damigelle.
Chiếc áo cưới cô dâu đẹp rực rỡ thì chắc chắn là trang nhã cũng như áo của các cô phù dâu.
La figlia di Joel, Alexa Ray Joel, 18 anni, è stata la damigella d'onore.
Con gái Joel, Alexa ray, khi đó 18 tuổi, là phù dâu trong lễ cưới.
Phoebe farà da damigella a Monica.
Cô ấy là phù dâu của Monica.
Sono ancora una damigella d'onore.
Mình vẫn được làm phù dâu.
lo ero con la damigella.
Tớ đã ở bên con phù dâu.
Una sorella di ottantuno anni viene chiamata a condividere la sua saggezza, la sua esperienza e il suo esempio come consulente di rione delle Damigelle.
Một chị phụ nữ 81 tuổi được kêu gọi để chia sẻ sự khôn ngoan, kinh nghiệm, và tấm gương của mình với tư cách là cố vấn của lớp Mia Maid trong tiểu giáo khu.
* I tuoi successi nel Progresso personale possono anche essere riconosciuti mentre ricevi i certificati di Ape, Damigella e Lauretta quando passi da una classe all’altra.
* Việc thành công của em về Sự Tiến Triển Cá Nhân cũng có thể được ghi nhận khi em nhận được chứng chỉ lớp Beehive, Mia Maid và Laurel khi em lên lớp.
Mi piace molto che questo vescovo abbia sentito per ispirazione che le quattro Damigelle del suo rione avevano molto da imparare dalla saggezza, dall’esperienza e dall’esempio mostrato da questa sorella matura lungo tutta la vita.
Tôi yêu thích sự soi dẫn mà vị giám trợ này đã nhận được rằng bốn em gái lớp Mia Maids trong tiểu giáo khu của ông có nhiều điều để học hỏi từ sự khôn ngoan, kinh nghiệm, và tấm gương suốt đời của chị phụ nữ lớn tuổi này.
Prima di allora i servitori di Dio pensavano che la “grande folla” di Rivelazione 7:9 fosse una classe spirituale secondaria che sarebbe andata in cielo insieme ai 144.000 unti risuscitati, come damigelle o compagne della sposa di Cristo.
Trước đó, dân Đức Chúa Trời xem đám đông “vô-số người” nơi Khải-huyền 7:9 như là lớp người thiêng liêng phụ cùng kết hợp với 144.000 người được xức dầu và được sống lại trên trời—như phụ dâu hay bạn vợ mới cưới của Đấng Christ.
Un paio di settimane fa ho conosciuto una presidentessa di palo delle Giovani Donne in California che mi ha detto che recentemente sua madre ottantunenne è stata chiamata come consulente delle Damigelle.
Cách đây hai tuần, tôi đã gặp một chủ tịch Hội Thiếu Nữ giáo khu ở California, chị đã nói với tôi rằng bà mẹ 81 tuổi của chị mới vừa được kêu gọi với tư cách là cố vấn lớp Mia Maid.
Mi piace il viola per le damigelle...
Tôi THÍCH phù dâu mặc áo màu tím...
Tatiana fu una delle damigelle alle nozze del 1962 del Principe Juan Carlos di Spagna e della Principessa Sofia di Grecia e Danimarca.
Bà cũng là một phù dâu tại đám cưới năm 1962 của Hoàng tử Juan Carlos của Tây Ban Nha và Công chúa Sophia của Hy Lạp và Đan Mạch.
Quando però le ha chiesto di servire come consulente delle Damigelle, la sua reazione è stata: “Ne è sicuro?”.
Khi ông yêu cầu bà phục vụ với tư cách là người cố vấn lớp Mia Maid cho Hội Thiếu Nữ, thì phản ứng của bà là: “Giám trợ có chắc không vậy?”
E spero che su voglia ancora essere la mia damigella d'onore.
Và tớ hi vọng cậu vẫn là phù dâu của tớ.
Saro'la damigella di una sposa!
Tớ sắp được làm phù dâu rồi đây!
Al mio matrimonio incarichero'le damigelle di occuparsi dei fiori, cosi'spendero'quei soldi in piu'per il vestito.
Tại đám cưới của tôi, tôi sẽ có các phù dâu làm hoa theo thỏa thuận và tôi sẽ chi thêm tiền cho trang phục.
E'l'abito di una damigella di nozze.
Nó là đồ của phụ dâu.
Quando mi sposerò, vuoi farmi da damigella?
Khi tớ cưới, cậu làm phù dâu của tớ nhé?
Non ricordo chi servisse nella presidenza della classe delle Damigelle, ma ricordo chiaramente che le giovani donne erano particolarmente gentili con me.
Tôi không nhớ những người đã phục vụ trong chủ tịch đoàn lớp Mia Maid, nhưng tôi nhớ rõ rằng các thiếu nữ đã đặc biệt tử tế đối với tôi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ damigella trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.