Danish trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Danish trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Danish trong Tiếng Anh.
Từ Danish trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiếng Đan-mạch, Tiếng Đan-mạch, người Đan Mạch, tiếng Đan-mạch, Đan-mạch, đan-mạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Danish
tiếng Đan-mạchproper (language) I’ m just up here at Oxford,- brushing up on a little Danish Tôi vừa đến Oxford và đang ôn lại bài học tiếng Đan Mạch của tôi |
Tiếng Đan-mạchadjective (A North Germanic language, spoken primarily in Denmark.) That means " food " in Danish. Tiếng Đan Mạch nghĩa là " lương thực ". |
người Đan Mạchproper A Danish cartoonist told me he was one of the 24 Một nhà vẽ tranh người Đan Mạch đã bảo tôi rằng anh ta là một trong 24 người |
tiếng Đan-mạchproper Does he speak danish? Cậu ấy biết nói tiếng Đan Mạch không nhỉ? |
Đan-mạchnoun Does he speak danish? Cậu ấy biết nói tiếng Đan Mạch không nhỉ? |
đan-mạchnoun Does he speak danish? Cậu ấy biết nói tiếng Đan Mạch không nhỉ? |
Xem thêm ví dụ
Brian Laudrup was born into a football family – his father Finn Laudrup was a former Danish international, and his brother Michael Laudrup also became a Danish international. Brian Laudrup sinh ra trong một gia đình có truyền thống bóng đá với người cha Finn Laudrup là cựu cầu thủ đội tuyển Đan Mạch và anh trai Michael cũng có niềm đam mê thể thao. |
The Hunt premiered on 20 May 2012 at the 2012 Cannes Film Festival, as the first Danish-language film in the main competition since 1998. Bộ phim được chiếu vào ngày 20 tháng 5 năm 2012 ở Liên hoan phim Cannes, và là bộ phim nói tiếng Đan Mạch đầu tiên được tranh giải kể từ năm 1998. |
The Old Danish Pointer is a medium-sized breed of dog, white with brown markings, originally used as a pointing dog in Denmark. Chó săn chỉ điểm Đan Mạch Cũ (tiếng Anh: Old Danish Pointer; tiếng Đan Mạch: gammel dansk hønsehund) là một giống chó có kích cỡ trung bình, có bộ lông màu trắng pha nâu, ban đầu được sử dụng như một giống chó săn chỉ điểm ở Đan Mạch. |
Danish Karokhel is the director of Pajhwok Afghan News, which is one of the leading independent news agencies in Afghanistan. Danish Karokhel là nhà báo người Afghanistan và là giám đốc hãng thông tấn Pajhwok Afghan News, một hãng thông tấn độc lập hàng đầu của Afghanistan. |
As Archbishop Engelbrektsson's resistance to the encroachment of Danish rule escalated, first with King Frederick I of Denmark and his successor King Christian III of Denmark, Steinvikholm Castle and Nidarholm Abbey became the Roman Catholic Church's military strongholds in Norway. Khi chống cự đối với Đức Tổng Giám mục Engelbrektsson vì vụ xâm lấn đối với Đan Mạch leo thang, đầu tiên với Frederick I của Đan Mạch và kế Christian III của ông Đan Mạch, lâu đài Steinvikholm và nhà nguyện Nidarholm đã trở thành các pháo đài quân sự của Giáo hội Công giáo ở Na Uy. |
In 1853, his father was chosen as the heir presumptive to the Danish throne, because Frederick's mother, Louise of Hesse-Kassel, was a close relative of the last Danish king of the Oldenburg main line (the other heirs of the House of Hesse renounced their claims to the Danish throne in favour of Louise and her husband). Trong năm 1847, cha của ông đã được lựa chọn như người thừa kế để kế vị ngai vàng Đan Mạch, bởi vì mẹ Frederick là Louise của Hesse-Kassel, có quan hệ huyết thống gần với vua Đan Mạch, và là người cuối cùng của dòng chính Oldenburg (những người thừa kế khác của nhà Hesse đã từ bỏ quyền lợi kế thừa ngai vàng của Đan Mạch để ủng hộ Louise và chồng của bà). |
Nikolaj Coster-Waldau (Danish pronunciation: ; born 27 July 1970) is a Danish actor, producer and screenwriter. Nikolaj Coster-Waldau (Phát âm tiếng Đan Mạch: ; sinh ngày 27 tháng 7 năm 1970) là một diễn viên kiêm biên kịch và nhà sản xuất phim người Đan Mạch. |
Gustavus negotiates peace after repulsing the Danish invasion in the Kalmar War with the status quo ante bellum. Gustavus đàm phán hòa bình sau khi đẩy lùi cuộc xâm lược của Đan Mạch trong cuộc chiến Kalmar với tình trạng suy yếu của vương quốc. |
From the middle-ages until 1864, Föhr belonged to the Danish realm and to the Duchy of Schleswig, but was then transferred to Prussia as a result of the Second Schleswig War. Từ thời trung cổ đến 1864, Föhr thuộc về Đan Mạch và Công quốc Schleswig, nhưng sau đó được chuyển cho Phổ do kết quả của chiến tranh Schleswig lần hai. |
In 1878 the association of Landhønseringen was initiated with teacher N. Jensen Badskær as chairman and in 1901, the first standard of The Danish hen breed emerged. Năm 1878, hiệp hội Landhønseringen được khởi xướng với giáo viên Jensen Badskær làm chủ tịch và năm 1901, tiêu chuẩn đầu tiên của giống gà Đan Mạch được xây dựng. |
A successful variation of dwarf Luttehøns has been bred from the large Danish hen in Denmark, with considerable progress in the years 1945-1950. Một biến thể của gà lùn Luttehøns đã được nhân giống từ gà Đan Mạch lớn ở Đan Mạch, với sự tiến bộ đáng kể trong những năm 1945-1950. |
In 2002, Danish Queen Margrethe II visited Belgium during a state visit, by invitation of King Albert II. Năm 2002, Nữ hoàng Đan Mạch Margrethe II thăm viếng Bỉ trong một chuyến thăm cấp quốc gia theo lời mời của vua Albert II. ^ Government of Belgium. |
Some Danish? Sáng nay lại bánh kem táo? |
It is derived from the Danish word atten, meaning "eighteen". Theo tiếng Đan Mạch, atô nghĩa là 18. |
However, the Danish Egyptologist Kim Ryholt maintains in his study of the Second Intermediate Period that these prenomens all refer to one man, Apepi, who ruled Egypt for 40 or more years. Tuy nhiên, nhà Ai Cập học nổi tiếng người Đan Mạch Kim Ryholt vẫn khẳng định trong nghiên cứu của ông về Thời kỳ chuyển tiếp thứ Hai, khoảng thời gian đó những người prenomens, tất cả tham khảo một người đàn ông: Apepi I, người cai trị Ai Cập trong hơn 40 năm. |
In the latest reading of the canon by the Danish Egyptologist Kim Ryholt, Amenemhat VI appears in the 7th column, 10th row under his prenomen Seankhibre. Trong lần đọc gần đây nhất đối với cuộn giấy cói này bởi nhà Ai Cập học người Đan Mạch Kim Ryholt, Amenemhat VI xuất hiện ở cột thứ 7, hàng thứ 10 dưới tên prenomen của ông Seankhibre. |
On 12 February 2008, the Danish Security and Intelligence Service (PET) announced the arrest of three Muslims — two Tunisians and one Moroccan-born Dane — who were charged with planning to murder Westergaard. Ngày 12.2.2008, Cơ quan tình báo của Cảnh sát Đan Mạch (Politiets Efterretningstjeneste, viết tắt là PET) đã công bố việc bắt giữ 3 người Hồi giáo — 2 người Tunisia và một người Đan Mạch gốc Maroc — được cho là đã tìm cách giết Westergaard. |
A Danish team led by Hans Kjær (overseen by W.F. Albright) excavated for three seasons between the years 1926-32. Một đội ngũ khảo cổ từ Đan Mạch dẫn đầu bởi Hans Kjær (giám sát bởi W.F. Albright) đã khai quật trong ba khoảng thời gian giữa các năm 1926-32. |
After his retirement, C. Raunkiær made numerical studies of plants and flora in the literature ("The flora and the heathland poets", "The dandelion in Danish poetry", "Plants in the psalms"). Sau khi nghỉ hưu, C. Raunkiær viết một số tác phẩm văn học về thực vật ("The flora and the heathland poets", "The dandelion in Danish poetry", "Plants in the psalms"). |
So why don' t you go and sue Napster, you little Danish twat? Sao không đi kiện Napster đi, anh chàng bé nhỏ? |
Carl Heinrich Bloch (23 May 1834 – 22 February 1890) was a Danish painter. Carl Heinrich Bloch (23 tháng 5 năm 1834 - ngày 22 tháng 2 năm 1890) là một họa sĩ Đan Mạch. |
In 2008, he scored nine goals in 16 games for the U-17s, and was named Danish U-17 Talent of the Year by the Danish FA. Năm 2008, anh ghi 9 bàn trên 16 trận cho U-17 Đan Mạch và được bầu là cầu thủ xuất sắc nhất lứa tuổi U-17 Đan Mạch năm 2008 bởi Liên đoàn Bóng đá Đan Mạch. |
Greenland and the Faroe Islands are two Danish dependencies which enjoy Home-rule and their head of state is also the monarch of Denmark, in accordance with the Danish Constitution. Greenland và Quần đảo Faroe hai vùng đất phụ thuộc Đan Mạch, được hưởng quy tắc tự trị và người đứng đầu của họ của nhà nước cũng là vua của Đan Mạch, phù hợp với Hiến pháp Đan Mạch. |
Riddere af Elefantordenen, 1559–2009 (in Danish). Riddere af Elefantordenen, 1559–2009 (bằng tiếng Đan Mạch). |
"Satellite" is a pop song written by American songwriter Julie Frost and Danish songwriter John Gordon. "Satellite" là một ca khúc nhạc pop được viết bởi nhạc sĩ người Mĩ Julie Frost, nhạc sĩ người Anh Xyloman và nhạc sĩ người Đan Mạch John Gordon. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Danish trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Danish
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.