damn it trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ damn it trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ damn it trong Tiếng Anh.

Từ damn it trong Tiếng Anh có nghĩa là hừ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ damn it

hừ

interjection

Xem thêm ví dụ

Damn it, we're pinned down here.
Chết tiệt, chúng ta bị ghìm chặt ở đây.
Damn it, Lori.
Mẹ kiếp, Lori.
Damn it.
Chết tiệt.
God damn it.
Chết tiệt.
Damn it.
Tệ thật.
Damn it!
Damn it!
2 Damn It Dynomite Dynomite Pt.
Ông dẹp yên được 2 huyện.
Damn it!
Chết tiệt.
" Damn it, I can be just as stubborn as this thing. "
" Chết tiệt, cái máy này cứng đầu y như mình vậy. "
Damn, it's hard to tell out here.
Thật khó khi ở ngoài đây.
God damn it.
Chó thật.
Damn it!
Chết tiệt!
Damn it!
Mẹ kiếp!
Damn it, hold on!
Mẹ kiếp, khoan đã!
She's the one who's making the rounds dating younger men, damn it.
Bả tối ngày cứ hẹn hò với mấy thằng trẻ hơn thì nói gì ai.
Damn it!
Mẹ kiếp
Ah, damn it.
Chết thật
Not now, damn it.
Không phải bây giờ chứ, khốn thật.
Damn it, D.L., that is not fair.
Chết tiệt, D.L., thật không công bằng.
Damn it, I gave up my manhood...... twice
Tôi đã từ bỏ tuổi xuân của mình# lần
Damn it, Root.
Chết tiệt, Root.
Damn it, even the books here are made out of plants.
Ngay cả sách cũng được làm từ thực vật.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ damn it trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.