damán trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ damán trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ damán trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ damán trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Hyracoidea, con đaman. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ damán

Hyracoidea

(hyrax)

con đaman

Xem thêm ví dụ

Para más información sobre el damán, véase ¡Despertad!
Để biết thêm thông tin về chuột núi (rock badger), xin xem Tỉnh Thức!
Goa, Damán y Diu fueron ocupados por la República de India el 19 de diciembre de 1961 en la Guerra Luso-India; Portugal no reconoció la soberanía india en estos territorios hasta 1974.
Goa, Daman và Diu được sáp nhập vào Cộng hòa Ấn Độ vào ngày 19 tháng 12 năm 1961 bởi hành động quân sự; Bồ Đào Nha không cộng nhận việc Ấn Độ sáp nhập các lãnh thổ này cho đến năm 1974.
¿Qué lecciones podemos aprender del damán?
Chúng ta rút ra những bài học nào từ chuột núi?
• ¿Qué aprendemos al observar a las hormigas, los damanes, las langostas y los gecos?
• Chúng ta có thể học được gì khi quan sát loài kiến, chuột núi, cào cào và thằn lằn?
12 ¿Qué lecciones aprendemos del damán?
12 Chúng ta học được gì từ chuột núi?
Voz por: Yūto Uemura, Daman Mills (inglés) Es el prisionero número 1315.
Lồng tiếng bởi: Yuto Uemura (Nhật Bản); Daman Mills (tiếng Anh) Tù nhân số 1315.
El damán encuentra protección en su comunidad.
Chuột núi được bảo vệ nhờ sống theo bầy đàn.
11 Piense en un animal que le guste contemplar, pongamos por caso el damán o el conejo.
11 Hãy nghĩ về một con vật mà bạn thích ngắm nhìn, có thể là con chuột đồng hoặc con thỏ (Phục-truyền Luật-lệ Ký 14:7; Thi-thiên 104:18; Châm-ngôn 30:26).
Dadra y Nagar Haveli están a la orilla del río Daman Ganga, que fluye a través del territorio.
Dadra và Nagar Haveli nằm ở lưu vực của sông Daman Ganga.
El 19 de diciembre de 1961 las tropas de la India invaden las colonias portuguesas de Goa, Damán y Diu.
Đến tháng 1961, quân đội Bồ Đào Nha tham gia xung đột vũ trang với quân đội Ấn Độ tại lãnh thổ Goa và Daman và Diu.
Akabon en Bomberman B-Daman Bakugaiden y Bomberman B-Daman Bakugaiden Victory.
Akabon trong Bomberman B-Daman Bakugaiden và Bomberman B-Daman Bakugaiden Victory Kazumi Amano trong Gunbuster Batako trong Soreike!
Mencione algunas características del damán.
Hãy mô tả một vài đặc tính của chuột núi.
Los damanes viven en comunidades muy unidas, lo que les sirve de protección y les permite mantenerse calientes en invierno.
Chúng sống theo bầy đàn, nhờ đó chúng được bảo vệ và giúp nhau giữ ấm trong mùa đông.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ damán trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.