dado trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dado trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dado trong Tiếng Ý.

Từ dado trong Tiếng Ý có các nghĩa là dobókocka, kocka, đai ốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dado

dobókocka

noun

kocka

noun

đai ốc

noun

E' così che si impedisce al dado di fuoriuscire dalla ruota ad alta velocità.
Đó là cách bạn ngăn không cho đai ốc văng ra khỏi bánh xe khi chạy ở tốc độ cao.

Xem thêm ví dụ

Calcolare probabilità sembrerebbe una cosa abbastanza facile: ci sono sei facce in un dado, due facce in una moneta, 52 carte in un mazzo.
Tính toán khả năng thành công có vẻ khá dễ dàng: 1 viên súc sắc có 6 mặt, 1 đồng xu có 2 mặt, 1 bộ bài có 52 quân.
E poi avevamo il gioco dell'oca, in cui tiri il dado.
Và chúng tôi có trò chơi tung súc sắc với con rắn và cái thang.
Chiedete a un bambino di tirare il dado per stabilire quale movimento devono fare mentre cantano.
Yêu cầu một em lăn mẫu khối vuông để xác định động tác nào chúng sẽ làm khi chúng hát.
I membri del gruppo lanciano a turno il dado (oppure prendono un pezzo di carta, restituendolo).
Yêu cầu những người trong mỗi nhóm thay phiên nhau lăn con xúc xắc (hoặc lấy một tờ giấy và sau đó trả tờ giấy lại).
Il dado e'tratto, e dobbiamo andare fino in fondo.
Cái chết đã được tiên liệu, và ta sẽ đi tới cuối của trò chơi khốc liệt đó.
E' così che si impedisce al dado di fuoriuscire dalla ruota ad alta velocità.
Đó là cách bạn ngăn không cho đai ốc văng ra khỏi bánh xe khi chạy ở tốc độ cao.
Padre, perche'hai lasciato il dado?
Cha, cha cứ kệ cục xúc sắc đó đi.
E ́ così che si impedisce al dado di fuoriuscire dalla ruota ad alta velocità.
Đó là cách bạn ngăn không cho đai ốc văng ra khỏi bánh xe khi chạy ở tốc độ cao.
Nell’imbucare la mia domanda compilata nella cassetta della posta ricordo di aver pensato: ‘Il dado è tratto!
Tôi điền đơn, và khi bỏ vào thùng thư, tôi còn nhớ đã nghĩ thầm: ‘Thôi kể như bây giờ mình đã cam kết xong xuôi rồi!
Allora, amico mio, il dado e'tratto.
Vậy là, bạn của ta, xúc xắc đã gieo.
Immaginate che Alice generi una lista di spostamenti casuali gettando un dado 26 volte
Hãy tưởng tượng Alice lăn một cục súc sắc có 26 mặt để tạo ra một cái sổ dài của những số chuyển ngẫu nhiên và chia sẽ cái sổ này với Bob, thay vì chỉ dùng một chữ mật mã bí mật
lo non mangio pollo, quindi è solo pastina col dado.
[ GRUNTS ] Tớ ăn chay nên chỉ có nước canh thôi.
Abbiamo parlato di volte rude e semplice, quando gli uomini stavano seduti attorno incendi di grande freddo, tonificante tempo, con la testa chiara, e quando gli altri non dolce, abbiamo cercato i denti su molti un dado che saggia scoiattoli hanno da tempo abbandonati, per coloro che hanno la più grossa gusci vuoti sono comunemente.
Chúng tôi đã nói chuyện lần thô sơ và đơn giản, khi người đàn ông ngồi về vụ cháy lớn trong lạnh, giằng thời tiết, với Thủ trưởng rõ ràng, và khi món tráng miệng khác thất bại, chúng tôi đã cố gắng răng của chúng tôi trên nhiều một hạt mà khôn ngoan sóc có từ lâu bị bỏ rơi, cho những người có vỏ dày thường trống.
Nel frattempo gli altri componenti del gruppo tirano a turno il dado cercando di fare 1 per poter usare la matita.
Trong khi đó, những người khác trong nhóm thay phiên nhau lăn con xúc xắc để hội đủ điều kiện được sử dụng cây bút chì.
Si ha diritto a usare la matita quando si fa 1 lanciando il dado.
Một người hội đủ điều kiện để sử dụng bút chì bằng cách lăn con xúc xắc ra số 1.
In Efesini 4:14 l’apostolo Paolo usò un’espressione che alla lettera significa “nel dado degli uomini”.
Nơi Ê-phê-sô 4:14, sứ đồ Phao-lô sử dụng một cụm từ có thể được dịch sát là “trò súc sắc của con người”.
O forse il dado e'stato tratto molto tempo fa?
Hay màu sắc lâu ngày bị thay thế?
Per un solo dado, sono le 6 facce possibili.
Mỗi hạt súc sắc có 6 mặt
Il dado e'tratto.
Người chết đã chết rồi.
Ma sono rimasta senza dado, quindi è solo pastina in acqua calda.
Và không co thịt trong nước luộc đâu, nên nó thật sự chỉ là nước mỳ thôi.
C'è un certo grado di casualità connesso al risultato di un dado, e questo quindi lo chiamiamo stocastico.
Có một số lượng nhất định các sự ngẫu nhiên liên quan kết quả của con xúc sắc, và vì thế, ta nói nó có tính ngẫu nhiên.
Questi si spaccia ancora, spingendo Dio e l'uomo infangare, portando frutto per il suo cervello solo, come il dado suo kernel.
Những ông bán rong vẫn còn, khiến Thiên Chúa và người đàn ông nhục, mang cho quả não của mình chỉ như hạt hạt nhân của nó.
Sebbene tu possa sempre muovere i tuoi pezzi in maniera deterministica, il risultato di un'azione implica anche il lancio del dado, e quello non lo puoi prevedere.
Trong khi bạn có thể vẫn chuyển được những mẫu một cách xác định, kết quả của một hành động cũng liên quan đến việc thả một con xúc sắc, và bạn không thể đoán được kết quả
Quando qualcuno fa 1 col dado (o estrae il biglietto col numero 1) prende la matita e incomincia a scrivere, pronunciando ad alta voce le parole.
Khi một người lăn (hoặc chọn) ra con số 1 thì người ấy lấy cây bút chì và bắt đầu viết, nói to lên mỗi từ trong khi viết.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dado trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.