दांत बनाना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ दांत बनाना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ दांत बनाना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ दांत बनाना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là Răng, lắp răng vào, giũa cho có răng, cast, mấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ दांत बनाना

Răng

(tooth)

lắp răng vào

(tooth)

giũa cho có răng

(tooth)

cast

(tooth)

mấu

(tooth)

Xem thêm ví dụ

हाथी दाँत से बने रूप-सज्जा के डिब्बे का ढक्कन, जिस पर जननक्षमता की देवी की तसवीर है
Nắp hộp mỹ phẩm bằng ngà voi miêu tả nữ thần sinh sản
इसकी कुछ निशानियाँ हैं, मसूड़ों में जगह (गम-पॉकेट) बनना, दाँतों का हिलना, दाँतों के बीच जगह बनना, मुँह से बदबू आना, मसूड़ों का दाँतों से अलग होना जिससे दाँतों का लंबा दिखायी देना और मसूड़ों से खून बहना वगैरह।
Một số dấu hiệu của viêm nha chu tiến triển là: xuất hiện những hốc trống dưới nướu răng, răng lung lay hoặc thưa ra, hơi thở hôi, nướu bị tụt làm thân răng trông dài hơn và chảy máu nướu.
कीथ कहता है: “बात तब की है जब मैं दाँतों का डॉक्टर बनने की पढ़ाई पूरी करनेवाला था। तभी मैं यहोवा का एक साक्षी बना
Anh Keith kể: “Tôi trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va khi vừa tốt nghiệp nha khoa.
क्योंकि उन सेनापतियों के लिए लंबा जलूस निकाला जाता था और ये सेनापति रथों पर सवार होते थे, जो सोने और हाथी-दाँत की बनी चीज़ों से सजे होते थे। इन रथों को सफेद घोड़े, या हाथी, शेर, बाघ खींचते थे।
Họ đã có diễu hành—đám rước—ngồi trên xe trang hoàng bằng vàng và ngà voi, kéo bởi ngựa trắng, hoặc ngay cả voi, sư tử, hay cọp.
ऐसी ज़्यादातर तसवीरें कपाल के कुछ हिस्सों और कुछ दाँतों के अवशेषों के आधार पर बनी होती हैं।
Phần lớn những bức hình như thế dựa trên những hộp sọ không còn nguyên vẹn và các chiếc răng rời rạc.
7 जब बेरहमी से ज़ुल्म ढाए जाने पर भी परमेश्वर के लोग खराई बनाए रखते हैं, तो देखनेवाले दाँतों तले उँगली दबा लेते हैं।
7 Nhiều người đã ngạc nhiên trước sự kiên quyết giữ trung thành của dân Đức Chúa Trời, ngay cả khi đối mặt với sự bắt bớ khắc nghiệt.
प्रोटीन बनाने की क्रिया ऐसी है कि उसे देखकर हम दाँतों तले उँगली दबा लेंगे!
Những gì chúng ta sắp xem xét về protein quả là điều đáng kinh ngạc!
यहाँ तक कि दाँतों का सिमेंट और दवाइयों के कैप्सूल के अंदर की परत भी मस्तगी की बनी होती है।
Mát-tít cũng được dùng làm xi-măng trám răng và lớp trong của vỏ bọc viên thuốc con nhộng.
11 पृथ्वी के सौदागर भी उसके लिए रोएँगे और मातम मनाएँगे, क्योंकि उनका सारा माल खरीदनेवाला कोई नहीं रहा, 12 वह माल जिसमें सोना, चाँदी, अनमोल रत्न, मोती, बढ़िया मलमल, बैंजनी कपड़े, रेशम और सुर्ख लाल कपड़े हैं। और खुशबूदार लकड़ी से बनी हर तरह की चीज़ और हाथी-दाँत, बेशकीमती लकड़ी, ताँबे, लोहे और संगमरमर से बनी हर किस्म की चीज़ है। 13 और दालचीनी, मसाला,* धूप, खुशबूदार तेल, लोबान, दाख-मदिरा, जैतून का तेल, मैदा, गेहूँ, मवेशी, भेड़ें, घोड़े, बग्घियाँ, दास और आदमी भी हैं।
11 Các nhà buôn trên đất cũng sẽ than van khóc lóc về nó, vì không còn ai mua trọn số hàng hóa của họ nữa, 12 hàng hóa ấy gồm vàng, bạc, đá quý, ngọc trai, vải lanh mịn, vải tía, lụa và vải đỏ; mọi thứ làm bằng gỗ thơm, mọi loại sản phẩm làm bằng ngà, gỗ quý, đồng, sắt và đá hoa; 13 cũng có quế, gia vị Ấn Độ, hương, dầu thơm, nhựa thơm trắng, rượu, dầu ô-liu, bột mịn, lúa mì, bò, cừu, ngựa, xe ngựa, nô lệ và người.
पर चौकोर खाने बने हुए थे, और उन खानों पर बने फूलों और जानवरों के चित्र रंगे हुए थे। कुछ पर हाथी दाँत मढ़ा हुआ था।
Một số được khảm ngà, và mỗi ô đều có viền và đường chỉ nhã nhặn.
3 टाँगों का लड़खड़ाना, नज़र का कमज़ोर पड़ना और एक-एक करके सारे दाँत गिर जाना—ये तकलीफें झेलने के लिए परमेश्वर ने इंसानों को नहीं बनाया था।
3 Chân run rẩy, mắt mờ và móm răng chắc chắn không nằm trong ý định ban đầu của Đức Chúa Trời đối với loài người.
इस बात का ध्यान रखिए कि पीने का पानी और जिस पानी से आप अपने दाँत साफ करते हैं, बर्फ जमाते हैं, फल-सब्ज़ियाँ और बरतन साफ करते हैं और खाना बनाते हैं, वह साफ हो, फिर चाहे वह नगरपालिका की तरफ से साफ किया गया हो या फिर किसी अच्छी कंपनी का बोतल-बंद पानी हो।
Hãy đảm bảo rằng tất cả nguồn nước sinh hoạt, kể cả nước dùng để đánh răng, làm nước đá, rửa chén, rửa thực phẩm hoặc nấu nướng, phải là nước sạch, chẳng hạn như nguồn nước công cộng đạt tiêu chuẩn hoặc nước đóng chai từ công ty có uy tín.
'Google ग्राहक समीक्षाएं' खत्म हो रही या खतरे में पड़ी प्रजातियों से बने उत्पाद या उनकी बिक्री के प्रचार की मंज़ूरी नहीं देता है. इनमें शामिल हैं किसी भी जानवर के दांत, शार्क, बाघ, व्हेल या डॉल्फ़िन के उत्पाद और स्टैगहॉर्न या एल्कहॉर्न मूंगे.
Đánh giá của khách hàng Google không cho phép quảng bá sản phẩm có nguồn gốc từ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng hoặc bị đe dọa tuyệt chủng, bao gồm phần ngà của bất kỳ loài động vật nào hay các sản phẩm từ cá mập, hổ, cá voi hoặc cá heo và san hô sừng nai.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ दांत बनाना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.