cylinder trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cylinder trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cylinder trong Tiếng Anh.
Từ cylinder trong Tiếng Anh có các nghĩa là hình trụ, trụ, xylanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cylinder
hình trụnoun And the Cyrus cylinder comes back into public view Và hình trụ Cyrus lại xuất hiện trong suy nghĩ của công chúng |
trụnoun And the Cyrus cylinder comes back into public view Và hình trụ Cyrus lại xuất hiện trong suy nghĩ của công chúng |
xylanhnoun Yeah, you're on the edge with Cylinder Number 5. Vâng, xylanh số năm sắp đến giới hạn rồi. |
Xem thêm ví dụ
It sounds like one of the cylinders. Nghe có vẻ như một trong những cái xy-lanh. |
Each cylinder is about 10 percent ancient air, a pristine time capsule of greenhouse gases -- carbon dioxide, methane, nitrous oxide -- all unchanged from the day that snow formed and first fell. Mỗi ống chứa khoảng 10 phần trăm là khí cổ đại, một cỗ máy thời gian tinh khiết cho khí nhà kính -- các- bô- nic, mê tan, ni- tơ ô- xít -- tất cả không thay đổi gì từ ngày chỗ băng đó được hình thành và lần đầu sụp đổ. |
In the Western musical tradition, the most usual shape is a cylinder, although timpani, for example, use bowl-shaped shells. Trong truyền thống âm nhạc phương Tây, hình dạng thông thường nhất là một hình trụ, ngoại lệ là timpani có hình cái bát. |
And so the Shah invents an Iranian history, or a return to Iranian history, that puts him in the center of a great tradition and produces coins showing himself with the Cyrus cylinder. Và thế là vua Shah sáng tác ra một lịch sử Iran, hay là sự trở về lịch sử Iran, đặt ông vào vị trung tâm của một truyền thống cao quý và sản xuất những đồng tiền in hình ông cùng với vật hình trụ Cyrus. |
At the lower cylinder, to the corners of the square base plates, four lions decorate the building, which may not have been completed. Ở xi lanh thấp hơn, đến các góc của các tấm đế vuông, có bốn con sư tử trang trí cho tòa nhà, có thể chưa được hoàn thành. |
All motors are four-cylinder gasoline engines. Tất cả chúng đều là động cơ xăng 4 xi lanh. |
Even when there are four cylinder banks (that would normally require a total of eight individual camshafts), the narrow-angle design allows the use of just four camshafts in total. Ngay cả khi có bốn dãy xi lanh (thường sẽ cần tổng cộng tám trục cam riêng lẻ), thiết kế góc hẹp cho phép sử dụng tổng cộng chỉ bốn trục cam. |
The Fields Medal for outstanding achievement in mathematics carries a portrait of Archimedes, along with a carving illustrating his proof on the sphere and the cylinder. Huy chương Fields cho những thành tựu to lớn trong toán học cũng mang hình chân dung Archimedes, cùng với chứng minh của ông liên quan tới hình cầu và hình trụ. |
The design of the Type 98, in comparison to the Type 95, featured thicker, welded armor of improved shape, including the use of a Mitsubishi Type 100 6-Cylinder air-cooled diesel engine, rated at 130 horsepower, and located sideways to make maintenance easier. Thiết kế của Kiểu 98 có những điểm tương đồng với Kiểu 95, nhưng có lớp giáp dày hơn, được hàn kín và cải thiện hình dạng, sử dụng động cơ Mitsubishi Kiểu 100 6 xy-lanh làm mát bằng không khí, công suất 130 Mã lực, và được đặt nằm nghiêng để cho việc bảo trì dễ dàng hơn. |
An experimental cylinder was submerged in tank, and then it disappeared from sonar. Một xi lanh nghiệm đã chìm trong bể và sau đó biến mất khỏi sonar. |
The Assyrians, and later the Babylonians, wrote their history on clay tablets, as well as on cylinders, prisms, and monuments. Người A-si-ri, và sau này người Ba-by-lôn, ghi lại lịch sử của họ trên những bảng đất sét cũng như trên ống hình trụ, lăng trụ và bia tưởng niệm. |
Cicero describes visiting the tomb of Archimedes, which was surmounted by a sphere and a cylinder, which Archimedes had requested be placed on his tomb to represent his mathematical discoveries. Cicero có kể lại lần tới thăm mộ Archimedes, nơi dựng một hình cầu và một ống hình trụ mà Archimedes yêu cầu đặt trên mô mình, tượng trưng cho những khám phá toán học của ông. |
(Below) Babylonian temple cylinder names King Nabonidus and his son Belshazzar (Bên dưới) Ống hình trụ trong một đền thờ ở Ba-by-lôn có khắc tên Vua Na-bô-nê-đô và con trai ông là Bên-xát-sa |
The volume is 4/3πr3 for the sphere, and 2πr3 for the cylinder. Thể tích là 4⁄3πr3 với hình cầu, và 2πr3 với hình trụ. |
As a lubricants pioneer, Vacuum Oil introduced revolutionary products, such as Gargoyle 600-W Steam Cylinder Oil. Là một nhà tiên phong trong lĩnh vực dầu nhờn, Vacuum Oil đã đưa ra thị trường các sản phẩm dầu nhớt thông dụng, bao gồm Gargoyle 600-W, và Steam Cylinder Oil. |
In the case of the 2006 proof of cloaking demonstration, the hidden from view object, a copper cylinder, would have to be less than five inches in diameter, and less than one half inch tall. Trong trường hợp của các bằng chứng năm 2006 của cuộc biểu tình che đậy, giấu khỏi tầm nhìn đối tượng, một đồng trụ, sẽ có ít hơn năm inches đường kính, và cao ít hơn một nửa inch. |
The Cyrus Cylinder stated the policy of returning captives to their homelands Trụ Đá của Vua Si-ru có đề cập đến chính sách cho phép dân phu tù trở về quê hương |
We make this exact same mistake every time we set a bike lock combination, because we tend to rotate the cylinders only a few clicks from the initial state, or we reused a common password. Chúng ta cũng làm phải lỗi lầm này mỗi khi chúng ta dùng khóa số để khóa xe đạp Bởi vì chúng ta quen chỉ chuyển trục lăn của khóa chỉ vài khứa từ vị trí ban đầu |
The engines available throughout the range were now a 1.4 L, 1.6 L and 1.8 L four-cylinder, 1.8 L four-cylinder turbo, 2.6 L and 2.8 L V6, 2.2 L turbo-charged five-cylinder and the 4.2 L V8 engine. Các công cụ có sẵn trong phạm vi được bây giờ là một 1.4L, 1.6L và 1.8L 4 xi lanh, 1.8L 4 xi-lanh turbo, 2.6L và 2.8L V6, 2.2L turbo-tính 5 xi-lanh và động cơ 4.2L V8. |
In the A2 Audi further expanded their TDI technology through the use of frugal three-cylinder engines. Trong Audi A2 TDI của họ tiếp tục mở rộng công nghệ thông qua việc sử dụng tiết kiệm ba động cơ xi lanh. |
Periodically, they remove a cylinder of ice, like gamekeepers popping a spent shotgun shell from the barrel of a drill. Theo chu kì, họ lấy ra một ống trụ băng, như trọng tài bắn súng lấy ra một ống đạn đã dùng hết từ ống khoan. |
The Kaiser Friedrich III-class battleships were powered by three 3-cylinder vertical triple expansion engines that drove three screws. Những chiếc trong lớp Kaiser Friedrich III được vận hành bởi ba động cơ hơi nước ba buồng bành trướng đặt dọc dẫn động ba trục chân vịt. |
Edison cylinder recording, 2 August 1890, London. Edison cylinder recording, ngày 2 tháng 8 năm 1890, London. |
From 1989 to 2007 Woodard built replicas of the Dreamachine, a stroboscopic contrivance devised by Brion Gysin and Ian Sommerville involving a slotted cylinder, made of copper or paper, rotating about an electrical lamp—when observed with closed eyes the machine can trigger mental aberrations that are comparable to substance intoxication and/or dreaming. Từ năm 1989 đến năm 2007, Woodard đã chế tạo các mô phỏng của Dreamachine, một thiết bị sáng đèn do Brion Gysin và Ian Sommerville chế tạo ra, nó bao gồm một ống trụ có rãnh, làm bằng đồng hoặc giấy, xoay quanh một chiếc đèn điện—khi nhìn vào nó với đôi mắt nhắm lại, máy có thể kích thích những ảo giác về tâm lý tương tự như hiệu ứng của say ma tuý hoặc nằm mơ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cylinder trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cylinder
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.