cyber trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cyber trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cyber trong Tiếng Anh.
Từ cyber trong Tiếng Anh có các nghĩa là thực sự, ảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cyber
thực sự
|
ảo
|
Xem thêm ví dụ
When China launched a series of cyber attacks, what did the U.S. government do? Khi Trung Quốc thực hiện các cuộc tấn công mạng, Chính phủ Hoa Kỳ đã làm gì? |
In June 2018, Vietnam’s National Assembly passed an overly broad and vague cyber security lawthat gives authorities wide discretion to determine when expression must be censored as “illegal.”[ Tháng Sáu năm 2018, Quốc hội Việt Nam đã thông qua một bộ luật an ninh mạng rất rộng và mơ hồ, có nội dung trao cho chính quyền khả năng tùy tiện quyết định khi nào thì các hành vi biểu đạt cần bị kiểm duyệt vì “trái pháp luật.” |
Freedom of speech portal Internet censorship Internet censorship and surveillance by country Reporters Without Borders "March 12: 'World Day Against Cyber-Censorship'". Kiểm duyệt Internet Kiểm duyệt Internet theo quốc gia Phóng viên không biên giới ^ “March 12: 'World Day Against Cyber-Censorship'”. |
Welcome to Cyber Crane The Wildlife Year, The Reader's Digest Association, Inc. (1991). Truy cập ngày 3 tháng 4 năm 2013. ^ The Wildlife Year.The Reader's Digest Association, Inc. (1991). |
For cyber, it means we have a radical new way to tackle the most impossible problems. Với những người nghiên cứu mạng, đó nghĩa là chúng ta có cách mới để giải quyết những vấn đề tưởng chừng như không thể. |
In Britain , Gordon Brown recently announced plans to step up online intelligence operations - while in the US , President Obama has said he intends to appoint a cyber-security tsar to ensure that protecting America 's computer systems " will be a national security priority " . Tại Anh , gần đây Gordon Brown đã công bố các kế hoạch để tăng cường các chiến dịch tình báo trực tuyến - trong khi ở Mĩ , tổng thống Obama phát biểu rằng ông ta có ý định bổ nhiệm một " ông vua an ninh mạng " để đảm bảo rằng việc bảo vệ các hệ thống máy tính của nước Mĩ " sẽ là một ưu tiên an ninh quốc gia " . |
Are you serious, you want me to intentionally open up a com...line to the head of the C. I. A. cyber division? I don' t think so Ôgn có nghiêm túc không đấy, ông muốn tôi cố ý mở # đường... dây đến trung tâm của CIA. tách mạng ra? |
I'm Eddie who is here, and at the same time, my alter ego is a big green boxy avatar nicknamed Cyber Frank. Tôi là Eddie, ở đây, đồng thời cái tôi thứ hai là khung lớn màu xanh avatar của tôi mang nick Cyber Frank. |
He's going to Vegas to speak with Aaron Kalloor at the cyber convention. Ông ta đến Vegas để gặp Aaron ở hội nghị không gian mạng. |
While not much is known about the Lazarus Group, researchers have attributed many cyber attacks to them over the last decade. Mặc dù không có nhiều thông tin về nhóm Lazarus, các nhà nghiên cứu cho rằng nhiều cuộc tấn công không gian mạng tới từ họ trong thập kỷ qua. |
"The Vietnamese government needs to end the ongoing barrage of cyber attacks originating from IP addresses in Vietnam, even if it means shutting down addresses that may have been hijacked by botnets and are being used fraudulently," Robertson said. "Chính quyền Việt Nam cần chấm dứt sự dung túng hiện nay đối với các đợt tấn công vi tính khởi phát từ các địa chỉ IP từ Việt Nam, kể cả việc áp dụng biện pháp hủy bỏ các địa chỉ có thể đã bị bọ botnet xâm nhập và bị kẻ xấu điều khiển" ông Robertson nói. |
Computer-integrated manufacturing Digital modeling and fabrication Industrial control system Intelligent Maintenance Systems Machine to machine Predictive manufacturing system Cyber manufacturing SCADA Service 4.0 World Economic Forum 2016 Fourth Industrial Revolution Simulation software Hermann, Pentek, Otto, 2016: Design Principles for Industrie 4.0 Scenarios, accessed on 4 May 2016 Jürgen Jasperneite:Was hinter Begriffen wie Industrie 4.0 steckt in Computer & Automation, 19 December 2012 accessed on 23 December 2012 Kagermann, H., W. Wahlster and J. Helbig, eds., 2013: Recommendations for implementing the strategic initiative Industrie 4.0: Final report of the Industrie 4.0 Working Group Heiner Lasi, Hans-Georg Kemper, Peter Fettke, Thomas Feld, Michael Hoffmann: Industry 4.0. Cách mạng Công nghiệp lần thứ tư Mô hình hóa và chế tạo kĩ thuật số ^ Hermann, Pentek, Otto, 2016: Design Principles for Industrie 4.0 Scenarios, accessed on ngày 4 tháng 5 năm 2016 ^ Jürgen Jasperneite:Was hinter Begriffen wie Industrie 4.0 steckt in Computer & Automation, 19 Dezember 2012 accessed on ngày 23 tháng 12 năm 2012 ^ Kagermann, H., W. Wahlster and J. Helbig, eds., 2013: Recommendations for implementing the strategic initiative Industrie 4.0: Final report of the Industrie 4.0 Working Group ^ Heiner Lasi, Hans-Georg Kemper, Peter Fettke, Thomas Feld, Michael Hoffmann: Industry 4.0. |
Banwoldang, the name of station, is derived from the location of the first department store in Daegu. (in Korean) Cyber station information of Line 1 from Daegu Metropolitan Transit Corporation (in Korean) Cyber station information of Line 2 from Daegu Metropolitan Transit Corporation Banwoldang, tên của nhà ga, bắt nguồn từ vị trí nơi có cửa hàng đầu tiên ở Daegu. (tiếng Hàn) Trạm thông tin mạng của tuyến 1 từ Tổng công ty đường sắt cao tốc đô thị Daegu (tiếng Hàn) Trạm thông tin mạng của tuyến 2 từ Tổng công ty đường sắt cao tốc đô thị Daegu |
But the pranks suggest a cyber-collective, no? Những vụ đó có liên quan đến công nghệ không? |
Features of the draft cyber security law that raise human rights concerns include: Các nội dung của dự thảo luật gây quan ngại về nhân quyền gồm có: |
Kaspersky Lab reported in 2017 that Lazarus tended to concentrate on spying and infiltration cyber attacks whereas a sub-group within their organisation, which Kaspersky called Bluenoroff, specialised in financial cyber attacks. Kaspersky Lab báo cáo vào năm 2017 rằng Lazarus có xu hướng tập trung vào các cuộc tấn công không gian mạng gián điệp và xâm nhập trong khi một nhóm nhỏ trong tổ chức của họ, mà Kaspersky gọi là Bluenoroff, chuyên về các cuộc tấn công không gian tài chính. |
The official said the order by President Obama would be a lessons learned report, with options including sanctions and covert cyber response against Russia. Quan chức này cho biết lệnh của Tổng thống Obama sẽ là một báo cáo để học hỏi những bài học, với những lựa chọn bao gồm cả biện pháp trừng phạt và phản ứng mạng bí mật chống lại Nga. |
Cyber weapons do not replace conventional or nuclear weapons -- they just add a new layer to the existing system of terror. lãnh đạo của cơ quan nguyên tử Mỹ, nhấn mạng rằng nếu như cuộc chiến công nghệ cao chống Mỹ diễn ra, tất cả quyết định đã sẵn sàng. |
Kane was voted to face the defending champion MVP for his United States Championship at Cyber Sunday, which Kane won by countout and thus did not win the title. Kane được bầu chọn để đối mặt với đương kim vô địch MVP cho danh hiệu United States Championship của anh ta tại Cyber Sunday, trong đó Kane thắng bằng countout và do đó không giành danh hiệu. |
Cyber weapons have this peculiar feature: they can be used without leaving traces. Vũ khí công nghệ cao có những đặc điểm khác biệt: chúng có thể được sử dụng mà không để lại dấu vết. |
" This action also made our offensive cyber capabilities ineffective against them given the cyber weapons were designed to be used against Linux , UNIX and Windows . Hành động này cũng làm cho khả năng tấn công máy tính của chúng ta không hiệu quả để chống lại chúng bởi vì các vũ khí chiến tranh công nghệ thông tin được thiết kế thường để chống lại Linux , UNIX và Windows . |
Boyle and I are going to check the financials of candidates for the CEO job, while Cyber tries to trace the virus on Dixon's computer. Boyle và tôi sẽ kiểm tra nguồn tài chính của những ứng cử viên vị trí CEO, trong khi Cyber * cố lần theo virus trong máy tính Dixon. * Đơn vị Mạng máy tính |
You know what I mean: talks about drugs and drinking, about the dangers of today’s media—the Internet, cyber technologies, and pornography—and about priesthood worthiness, respect for girls, and moral cleanliness. Các anh em biết tôi có ý nói gì: những cuộc nói chuyện về ma túy và uống rượu, về nguy cơ của giới truyền thông ngày nay—Mạng Internet, kỹ thuật vi tính, hình ảnh sách báo khiêu dâm—và về việc xứng đáng của chức tư tế, kính trọng các thiếu nữ, và trong sạch về mặt đạo đức. |
"Sri Lankan in Bangladesh cyber heist says she was set up by friend". Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2016. ^ “Sri Lankan in Bangladesh cyber heist says she was set up by friend”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cyber trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới cyber
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.