curto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ curto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ curto trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ curto trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ngắn, đoản, 短, thấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ curto

ngắn

adjective

Escrevo-lhe uma carta longa porque não tenho tempo de escrever uma curta.
Tôi viết cho bạn một bức thư dài vì tôi không có thời gian để viết thư ngắn.

đoản

adjective

As nossas formas robóticas vão começar a entrar em curto depois de alguns minutos de exposição.
Hình dạng người máy của chúng ta sẽ bị đoản mạch sau vài phút ra ngoài

adjective

thấp

adjective

eles têm uma vida muito curta; é por isso que gostamos de examiná-los
loài sâu này có tuổi thọ rất thấp, đó là lí do chúng tôi chọn chúng

Xem thêm ví dụ

Uma das coisas que emergiu na minha curta presença aqui é que a TED tem uma identidade.
Và một trong những điều nổi bật nhất mà tôi nhận ra được trong khoảng thời gian ngắn tôi đến đây đó là TED có một bản sắn riêng của mình.
9 O salmista foi inspirado a equiparar mil anos de existência humana a um período muito curto na existência eterna do Criador.
9 Người viết Thi-thiên được soi dẫn ví một ngàn năm hiện hữu của con người như một thời gian rất ngắn trước mặt Đấng Tạo Hóa vĩnh hằng.
O primeiro volume da coletânea de curtas série de histórias antologicas escrita por Hiro Akizuki e Misaki Mutsuki intitulada Clannad.(.?
Tập đầu tiên của tuyển tập các mẫu truyện ngắn được biên soạn bởi Akizuki Hiro và Misaki Mutsuki mang tên CLANNAD.
Parece que foi ontem que a festa aparentava não ter fim, mas em apenas 12 curtos meses, o lugar conhecido como a capital americana das férias de primavera, se tornou uma cidade virtualmente fantasma.
Nhưng chỉ trong vòng 1 2 tháng ngắn ngủi, 1 nơi được xem như là thủ đô nghỉ hè của Mỹ đã trở thành một thị trấn ma.
A nossa vida é curta, e o nosso tempo neste planeta é muito precioso. Só nos temos uns aos outros.
" Cuộc sống của chúng ta là quá ngắn ngủi, và thời gian của chúng ta trên hành tinh này rất quý giá, tất cả những gì chúng ta có là những người khác.
No curto espaço de 53 anos, a Igreja presenciou força e crescimento surpreendentes nas Filipinas, conhecidas como “Pérola do Oriente”.
Trong khoảng thời gian ngắn 53 năm, Giáo Hội đã trải qua sức mạnh và sự tăng trưởng đáng kinh ngạc ở nước Philippines, được gọi là “Hòn Ngọc Phương Đông.”
Escreva respostas curtas para as seguintes perguntas em seu diário de estudo das escrituras.
Viết câu trả lời ngắn cho mỗi câu hỏi trong số các câu hỏi sau đây trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em:
O menino estava de calças curtas e tinha uma mecha de cabelo caindo sobre as sobrancelhas.
Đứa con trai mặc quần soóc, và một lọn tóc bù xù xõa xuống chân mày nó.
É como estar apaixonado em Paris pela primeira vez depois de se ter tomado três cafés curtos.
Giống như lần đầu say đắm Paris sau khi uống hết ba cốc double- espresso.
Gênesis não ensina que o Universo foi criado num curto período num passado relativamente recente
Sáng-thế Ký không nói rằng vũ trụ được tạo ra trong một khoảng thời gian ngắn, cách nay tương đối không lâu
Vou fazer curto-circuito na bomba que tens na cabeça.
Lindsey, tôi sẽ vô hiệu kíp nổ trong đầu cô.
Servir ao Deus verdadeiro oferece oportunidades de alcançar alvos de curto e de longo prazo.
Khi làm thế, bạn có cơ hội vươn đến những mục tiêu ngắn hạn và dài hạn liên quan đến sự thờ phượng*.
Acredito que a teoria económica abstrata que nega as necessidades de uma comunidade ou que nega as contribuições de uma comunidade para a economia é uma teoria de vistas curtas, cruel, e insustentável.
Tôi tin rằng lý thuyết kinh tế trừu tượng chối bỏ những nhu cầu của cộng đồng, hoặc chối bỏ sự đóng góp của cộng đồng là thiển cận, tàn nhẫn và vô lý.
Desde 2008 que andava à procura de programas para regressar ao trabalho, e em 2010, comecei a notar que havia a oportunidade de trabalhar a curto-prazo. quer se chamasse estágio ou não, mas sim uma experiência de estágio, como forma de os profissionais regressarem ao trabalho.
Tôi đã theo dõi trở lại các chương trình làm việc từ năm 2008, và vào 2010, tôi để ý rằng việc sử dụng cơ hội việc làm có lương ngắn hạn, và nó có gọi là thực tập hay không, nhưng nó đưa ta đến các trải nghiệm như thực tập, là một cách để những chuyên gia trở lại làm việc.
A curto prazo, sim, mas...
Trong ngắn hạn thì đúng, nhưng...
Os parágrafos são curtos para poderem ser considerados na porta do morador.
Vì những đoạn của bài tương đối ngắn, nên có thể xem xét ngay trước cửa nhà.
Na residência há um ditado: os dias são longos, mas os anos são curtos.
Trong giới nội trú chúng tôi lưu truyền câu: ”Ngày thì dài, nhưng năm thì ngắn.”
Existem vários curtas-metragens animados do The Doraemons, lançado junto com filmes teatrais de Doraemon.
Cũng có vài tập phim ngắn về Doraemon Thêm phát hành cùng với những tập phim Doraemon chiếu ở rạp và những tập phim ngắn Doraemon khác.
A vida é curta, meus irmãos.
Thưa các anh em, cuộc đời rất ngắn ngủi.
Referente à influência de Satanás sobre as pessoas que vivem nestes últimos dias críticos, a Bíblia prediz: “Ai da terra . . . porque desceu a vós o Diabo, tendo grande ira, sabendo que ele tem um curto período de tempo.”
Nói về ảnh hưởng của Sa-tan trên những người sống trong những ngày sau rốt khó khăn này, Kinh Thánh báo trước: “Khốn-nạn cho đất... vì ma-quỉ biết thì-giờ mình còn chẳng bao nhiêu, nên giận hoảng mà đến cùng các ngươi”.
Eles evoluíram para um mundo em que as pessoas viviam em grupos bem pequenos, raramente conheciam alguém que era muito diferente de si mesmos, tinham vidas relativamente curtas nas quais havia poucas escolhas e a máxima prioridade era comer e acasalar hoje.
Chúng tiến hóa tới 1 thế giới nơi mọi người sống theo nhóm nhỏ, hiếm khi gặp ai đó cực kỳ khác so với mình, có tuổi thọ ngắn, cuộc sống ít lựa chọn và ưu tiên số 1 là ăn và quan hệ.
Ao estabelecer uma nova política, encaminhe-a para análise manual por um curto período para fazer um teste e avalie as correspondências e ajuste a política conforme necessário.
Khi đặt một chính sách mới, bạn nên gửi chính sách đi đánh giá thủ công trong thời gian ngắn để “dùng thử” và đánh giá kết quả trùng khớp cũng như chỉnh sửa chính sách khi cần.
Quando os incentivos não funcionam, quando os presidentes de empresas ignoram, a longo prazo, a saúde das suas empresas, em busca de lucros a curto prazo que irão gerar bónus astronómicos a resposta é sempre a mesma.
Khi động lực không có tác dụng, khi các CEO tảng lờ sức mạnh lâu dài của công ty họ để theo đuổi những thứ trong tầm tay sẽ dẫn tới những phát sinh nặng nề phản ứng luôn không đổi.
“Visto que a vida é curta e cheia de problemas, muitos se perguntam qual é o sentido da vida.
“Đời sống này ngắn ngủi và đầy dẫy vấn đề, nên nhiều người muốn biết ý nghĩa của đời sống.
Se você tiver um nome curto, receberá um URL curto para solicitar avaliações dos seus clientes.
Nếu đã có tên ngắn, bạn sẽ nhận được một URL ngắn để yêu cầu khách hàng đánh giá.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ curto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.