curb trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ curb trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ curb trong Tiếng Anh.
Từ curb trong Tiếng Anh có các nghĩa là kiềm chế, sự kiềm chế, lề đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ curb
kiềm chếverb I have curbed the effect of the parasites Ta đã kiềm chế tác dụng của kí sinh trùng rồi. |
sự kiềm chếnoun |
lề đườngverb As the truck pulled up to the curb, my heart was pounding. Tim tôi đập thình thịch khi chiếc xe tải chạy tới lề đường. |
Xem thêm ví dụ
(While his mother Lady He was alive, she curbed his wasteful tendencies, but after her death, those tendencies grew more and more.) (Khi Hà thị còn sống, bà đã kiềm chế khuynh hướng hoang phí của ông, song sau khi bà qua đời, các khuynh hướng này có xu hướng phát triển.) |
Although they take up pavement space and block pedestrian traffic, many of the city's residents depend on these vendors for their meals, and the BMA's efforts to curb their numbers have largely been unsuccessful. Mặc dù họ chiếm không gian vỉa hè và ngăn chặn giao thông cho người đi bộ, nhiều cư dân của thành phố phụ thuộc vào các gánh hàng rong cho bữa ăn của họ, và những nỗ lực của BMA để hạn chế số lượng của số người buôn hàng rong phần lớn là không thành công. |
13 Greed may start small, but if it is not curbed, it can grow rapidly and overcome a person. 13 Có lẽ sự tham lam bắt đầu từ điều nhỏ, nhưng nếu không kiểm soát, nó có thể phát triển nhanh chóng và chế ngự một người. |
The most effective way to curb them is by building a godly fear of displeasing Jehovah God. Phương cách hữu hiệu nhất để đè bẹp chúng là xây dựng một lòng kính sợ Đức Chúa Trời, sợ làm phật ý Đức Giê-hô-va. |
It gives you insight into how you are perceived by others and helps you to curb negative traits that you may not even know you have developed.” —Deanne. Nó cho bạn thấy rõ người khác nghĩ gì về bạn và giúp bạn kiểm soát những thói nết xấu mà có lẽ bấy lâu nay không nhận ra”.—Deanne. |
On Tuesday , China raised interest rates for the fourth time since October to help curb rising prices . Vào thứ 3 , Trung Quốc đã tăng lãi suất lên lần thứ 4 kể từ tháng 10 để giúp ngăn chặn việc gia tăng giá cả . |
Fishermen like it too, so there's a good chance we can get the kind of support we need to get this bill through, and it comes at a critical time, because this is the way we stop seafood fraud, this is the way we curb illegal fishing, and this is the way we make sure that quotas, habitat protection, and bycatch reductions can do the jobs they can do. Các ngư dân cũng thế, đó là cơ hội tốt để nhận sự hỗ trợ từ họ và thông qua đạo luật này, vào đúng thời điểm quan trọng, vì đây là cách chấm dứt nạn buôn lậu hải sản, hạn chế đánh bắt cá bất hợp pháp và đảm bảo việc thực hiện hiệu quả các chỉ tiêu, bảo vệ môi trường sống, và giảm thiểu đánh bắt bừa bãi. |
And they found things like, when you see crystal meth on the street, if you add police presence, you can curb the otherwise inevitable spate of assaults and robberies that would happen. Và họ phát hiện ra khi bạn nhìn thấy ma túy trên phố, mà có cả cảnh sát ở đó nữa bạn có thể ngăn chặn những hậu quả như những cuộc tấn công và trộm cướp. |
The attack strengthened the pro-war factions in Britain and France, and provided them with the justification for a war to curb Russian bellicosity. Cuộc tấn công đã tăng cường các phe phái chiến tranh ở Anh và Pháp, và cung cấp cho họ biện minh cho một cuộc chiến để kiềm chế sự thù địch của Nga. |
Wolsey benefitted from Henry VII's introduction of measures to curb the power of the nobility – the king was willing to favour those from more humble backgrounds. Wolsey được hưởng lợi từ việc Henry VII giới thiệu các biện pháp để hạn chế sức mạnh của tầng lớp quý tộc - nhà vua sẵn sàng ủng hộ những người có nguồn gốc khiêm tốn hơn. |
During the four months when the Beatles' album Sgt. Pepper was being recorded, Epstein spent his time on holiday, or at the Priory Clinic in Putney, where he tried unsuccessfully to curb his drug use. Trong 4 tháng thu âm Sgt. Pepper's Lonely Hearts Club Band, Epstein mất toàn bộ kỳ nghỉ của mình ở trung tâm Priory ở Putney để cai nghiện. |
I have curbed the effect of the parasites Ta đã kiềm chế tác dụng của kí sinh trùng rồi. |
The result was a 1971 message from the Chinese leadership stating that Albania could not depend on an indefinite flow of further Chinese aid and in 1972, Albania was advised to "curb its expectations about further Chinese contributions to its economic development". Kết quả là trong một thông điệp năm 1971 của giới lãnh đạo Trung Quốc đã nói rằng Albania không thể phụ thuộc hơn nữa vào một lượng viện trợ không xác định của Trung Quốc và đến năm 1972 Albania được khuyên là nên "kiềm chế những kỳ vọng của mình về những đóng góp hơn nữa của Trung Quốc cho nền kinh tế Albania." |
In recent years, Vietnamese authorities have also been using new means to curb criticism and political activism, including physical and psychological harassment by plainclothes thugs, heavy police surveillance, extrajudicial house arrest, and pressure on employers, landlords, and family members of activists. Trong những năm gần đây, nhà cầm quyền Việt Nam đã và đang dùng những biện pháp mới để đối phó với những người có hành vi chính trị hoặc tiếng nói phê phán, kể cả dùng côn đồ mặc thường phục hành hung cơ thể và sách nhiễu tâm lý; công an theo dõi gắt gao, quản chế tại gia trái luật, và gây sức ép với nơi làm việc, chủ nhà và gia đình của các nhà hoạt động. |
After the match, Rollins performed Curb Stomps on Ziggler and Rowan. Sau trận đấu, Rollins dùng Curb Stomp với Ziggler và Rowan. |
Nevertheless, they rejoice that within their own ranks, they have done much to curb this deadly scourge. Dẫu sao, họ vui mừng vì đã thực hiện được nhiều điều nhằm kiềm chế sự bất bình đẳng trong hàng ngũ mình. |
Taking ginger or doxylamine is most likely to effectively curb nausea and vomiting . Củ gừng hoặc thuốc doxylamine có thể trị được buồn nôn và ói hiệu quả nhất . |
Salinas also introduced strict price controls and negotiated smaller minimum wage increments with the labor union movement under the aging Fidel Velázquez with the aim of curbing inflation. Salinas cũng đã áp dụng việc kiểm soát chặt chẽ giá cả và tăng lương tối thiểu từng mức nhỏ qua đàm phán với công đoàn lao động nhằm mục đích kiềm chế lạm phát. |
(New York) – New Vietnamese government regulations on police investigations improve on past rules but fall well short of the deep reforms needed to curb widespread police abuses, Human Rights Watch said today. (New York) — Hôm nay, Tổ chức Theo dõi Nhân quyền phát biểu rằng văn bản pháp luật mới của chính quyền Việt Nam về công tác điều tra trong ngành công an có cải thiện so với các quy định cũ, nhưng vẫn chưa đủ để thực hiện những cải tổ sâu sắc nhằm ngăn chặn tình trạng công an lạm quyền đang tràn lan. |
Avedon's women leapt off curbs, roller-skated on the Place de la Concorde, and were seen in nightclubs, enjoying the freedom and fashions of the postwar era. Những phụ nữ trong ảnh của Avedon nắm dây cương, trượt ván tại quảng trường Concorde, xuất hiện trong các hộp đêm, tận hưởng tự do và thời trang ở thời hậu chiến. |
Professional counseling can often help them learn to deal with their feelings , curb their bullying , and improve their social skills . Trẻ có thể biết cách kiểm soát cảm xúc của mình , hạn chế hành vi bắt nạt người khác , và cải thiện kĩ năng xã hội của mình nhờ vào việc tư vấn chuyên nghiệp . |
And it's got the black- and- white curbs that we saw in the video, and as we click through it, you can see someone's uploaded photos to go with the map, which is very handy, so we click into the photos. Được đăng kèm, điều này rất có ích. Vậy là khi nhấn vào mấy tấm hình... |
Go-Sanjo, determined to restore imperial control through strong personal rule, implemented reforms to curb Fujiwara influence. Go-Sanjo, quyết tâm phục hồi đế quyền qua sức mạnh kiểm soát cá nhân, thi hành các cải cách để kiềm chế ảnh hưởng của nhà Fujiwara. |
Not all of Diocletian's plans were successful: the Edict on Maximum Prices (301), his attempt to curb inflation via price controls, was counterproductive and quickly ignored. Không phải tất cả các kế hoạch của Diocletianus đã thành công: sắc lệnh về giá tối đa (301), nỗ lực của ông để kiềm chế lạm phát thông qua kiểm soát giá cả, là phản tác dụng và nhanh chóng bị loại bỏ. |
Campaigns to undermine public confidence in climate science have decreased public belief in climate change, which in turn have impacted legislative efforts to curb CO2 emissions. Những chiến dịch nhằm phá hoại sự tin tưởng của công chúng trong khoa học khí hậu đã làm giảm lòng tin của công chúng vào biến đổi khí hậu, điều đó ngược lại đã tác động tới những nỗ lực làm luật nhằm hạn chế việc phát thải CO2. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ curb trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới curb
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.