cuecas trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cuecas trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cuecas trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cuecas trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là quần xà lỏn, quần đùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cuecas

quần xà lỏn

noun

quần đùi

noun

Apenas para deixar claro, não estou tocando nas suas cuecas.
Tôi ko có giặt quần đùi cho anh đâu nhé.

Xem thêm ví dụ

Eu adorava seus comerciais de cueca.
Tôi từng rất thích mẫu quảng cáo đồ lót của anh
Cueca maluca Dispensa aconchego
Cái quần xì của em Luôn làm em thèm tình
Devolva a cueca!
Cậu, trả quần xì cho cậu ta.
Então, lidamos com uma rapariga de 20 anos que não sabe onde deixa as cuecas?
Vậy là chúng ta đang phải đối mặt với con nhóc 20 tuổi... người mà không chắc chắn rằng mình đã bỏ quần lót ở đâu à?
Arriscaste-te a ir para a solitária por um par de cuecas?
Chỉ vì cái quần lót này mà mày sẵn sàng vào khu biệt giam hay sao?
Há qualquer coisa de errado com as cuecas.
có gì không ổn với đồ lót của cô ấy
Estão a ver- se as tuas cuecas
Lộ ra đường viền của quần rồi lót kìa!
Ela usa-as como cuecas ou fio dental?
Cô ấy mặc cái này sao? TANYA:
E as minhas cuecas, ainda bem que trouxe umas extra
May là tôi viết di chúc rồi
Não seria mais barato enfiares uma meia nas cuecas?
Muốn trưng bày ngoài đường sao không kiếm món nào rẻ hơn chút?
Nunca deu uma olhada quando ele está de cueca?
Bộ bạn chưa từng nhìn lén ổng mặc quần lót sao?
No mesmo ano, Giamani trabalhou como modelo de cuecas da RufSkin e foi nomeado como uma das 50 maiores estrelas pornográficas pelo Cybersockets.
Đồng thời trong năm này, anh còn làm người mẫu cho hãng đồ lót RufSkin và trở thành một trong 50 Ngôi sao Phim khiêu dâm Xuất sắc của Cybersockets.
Nas minhas cuecas.
Dưới quần lót!
"Quanto é que gastou com aventais, cintas, "camisas de noite, cuecas e soutiens?"
"Chị tiêu bao nhiêu tiền vào áo khoác, áo bó bụng, váy ngủ và quần áo lót ?"
Eu vou lhe mandar as novas cuecas da próxima coleção.
Tôi sẽ gởi cho cậu một tá quần lót trong bộ sưu tập mới nhất.
Que mela-cueca!
Lại ủy mị con mẹ nó rồi.
Se eu quiser andar de cueca dentro de casa, eu não deveria me sentir como...
Nếu tôi muốn mặc quần xì đi lại trong phòng tôi sẽ ko phải cảm thấy...
O nosso Vereador gosta de guardar as minhas cuecas, nestes eventos, no seu bolso.
Ngài Ủy viên của chúng ta thích giữ quần lót của tôi trong túi của ông ấy, trong suốt các sự kiện.
Não quero que andem por aí de cuecas.
Các anh không được mặc đồ lót đi vòng vòng.
Para a próxima, não traga cuecas.
Lần sau đừng mặc quần lót.
Eu escolho tirar as cuecas.
Tôi muốn cởi quần.
E a mulher do " Cueca "?
Còn vợ của Calzones thì sao?
(Risos) Uma tarefa difícil é tornar bonitas umas cuecas de homem.
Nhiệm vụ khá khó khăn, làm đẹp thêm cho cái quần nam.
Foste de cuecas e de ténis.
Cậu vẫn mặc quần lót và mang giày.
Vocês usam as mesmas cuecas desde que eram crianças?
Con nít mà phát minh ra " quần lót " để làm gì?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cuecas trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.