cubo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cubo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cubo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cubo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là khối lập phương, hình lập phương, cube. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cubo
khối lập phươngnoun Devolva o cubo e ele é todo seu. Bảo hắn đưa khối lập phương đây rồi thì hắn sẽ là của anh. |
hình lập phươngnoun com o cubo de Necker flutuando na frente dos círculos? với một hình lập phương ở đằng trước những hình tròn? |
cubenoun Só as funções ' sqr ' e ' cube ' estão definidas na álgebra de quaterniões Chỉ hai hàm « sqr » và « cube » được xác định trong đại số quaternion |
Xem thêm ví dụ
— Humm. — Baba trincou um cubo de gelo com os dentes. — Quer saber o que seu pai acha sobre essa história de pecado? – Baba nghiến một miếng nước đá giữa hai hàm răng. – Con có biết bố con nghĩ thế nào về tội lỗi không? |
E quando se sacode a cadeia, ela dobra-se em qualquer configuração que tenhamos programado -- neste caso, uma espiral, ou neste caso, dois cubos, lado a lado. Khi bạn lắc cái chuỗi, nó sẽ xoắn lại thành bất kỳ hình dạng nào mà bạn đã lập trình như trong trường hợp này là hình xoắn ốc, hay trong trường hợp này là hai khối hộp kề nhau. |
Ao ordenar os sólidos corretamente —octaedro, icosaedro, dodecaedro, tetraedro, cubo— Kepler descobriu que as esferas podiam ser posicionadas em intervalos correspondentes (dentro dos limites de acurácia das observações astronômicas disponíveis) ao tamanho relativo de cada trajetória planetária, assumindo-se que os planetas giram em torno do Sol. Bằng việc sắp xếp các khối đa diện - bát diện, nhị thập diện, thập nhị diện, tứ diện, khối lập phương - Kepler đã tìm ra được rằng các quả cầu có thể được đặt tại các khoảng tương ứng với (với sự giới hạn độ chính xác do những quan sát thời đó) các kích thước tương đối của mỗi đường của mỗi hành tinh, giả sử hành tinh quay quanh Mặt Trời. |
Um jogo #-D baseado no Cubo Mágico de RubikName Comment= Mẫu #D của Rubik' s Cube Name |
Todos conseguem perceber as duas maneiras de ver o cubo? Mọi người đều thấy cả chứ? |
Estiquemos esse quadrado 2 centímetros, e obtemos um cubo a 3D. Bây giờ ta kéo cả hình vuông này cao lên 1 inch ta được một khối lập phương 3D. |
Um amplo interesse internacional no cubo começou em 1980, e o cubo logo evoluiu para uma mania global. Một sự quan tâm quốc tế rộng rãi với khối lập phương bắt đầu vào năm 1980 và sớm phát triển thành một cơn sốt toàn cầu. |
Assim no denominador temos 25 vezes X ao cubo. Vì vậy, mẫu số, chúng ta có 25 nhân x^3 |
Quando veem o cubo de uma maneira, atrás do ecrã, estas bordas desaparecem. Khi các bạn nhìn khối lập phương theo một chiều, đằng sau màn hình, những ranh giới đó biến đi. |
Esse cubo está vazio, segundo os padrões humanos, mas apesar disso, contém mais de um milhão de toneladas de matéria. Hiện nay khối đó vẫn còn rất trống theo tiêu chuẩn con người, nhưng vẫn có nghĩa là nó chứa hàng triệu tấn vật chất. |
As coordenadas da localização do Cubo na Terra foram impressas em seus óculos. Toạ độ của khối lập phương trên trái đât đã được in lên kính của ông. |
(Risos) Porque imaginem um cubo lá fora no espaço intergaláctico, com o mesmo tamanho da nossa casa, o sistema solar. (Tiếng cười) Bởi vì tưởng tượng có một khối lập phương ở ngoài kia trong không gian liên ngân hà, có kích thước tương đương ngôi nhà của húng ta, hệ mặt trời. |
A metáfora do cubo de Necker passa totalmente ao largo desse aspecto. Phép ẩn dụ sử dụng khối lập thể Necker hoàn toàn không có điều này. |
Isto é metal prensado em cubos. Đó là khối kim loại. |
A versão Eastsheen do cubo, que é um pouco menor a 6 cm de uma borda, tem um mecanismo completamente diferente. Phiên bản của Eastsheen có kích thước 6 cm, sử dụng một cơ chế khác. |
Leve-me até esse Cubo de Rubik. Đưa ta tới với khối Rubik. |
Irmã, isso é o meu cubo de feijão. Đó là miếng đậu phụ lập phương của em. |
Onde está O Cubo? Khối lập phương đâu? |
Sentença:2 anos em iso-cubos. Hai năm gaim trong khối lập phương. |
O cubo perfurará o chão sob os seus pés. Mũi khoan sẽ cắm xuống lòng đất bên dưới chân các người. |
Há mais de 100 milhões de colónias por grama. A 10 elevado ao cubo são cerca de mil. Có hơn 100 triệu tập đoàn mỗi gam, và 10 mũ 3 ở vào khoảng 1,000. |
E se te aumentarmos agora para partires o cubo? Nếu chúng ta phục hồi kích thước cho anh ấy thì có thể làm vỡ cái hộp này được không? |
Peça a uma criança que role o cubo para determinar a ação que devem fazer enquanto cantam. Yêu cầu một em lăn mẫu khối vuông để xác định động tác nào chúng sẽ làm khi chúng hát. |
Ou talvez possa montar uma a partir de pontos e traços em cubos de gelo - código Morse em cubos de gelo. Hay tôi sẽ tạo một cái như vậy từ các chấm và gạch bằng nước đá -- mã Mooc- xơ bằng nước đá. |
Quantas simetrias tem o cubo de Rubik? Khối rubik có bao nhiêu cách đối xứng? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cubo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cubo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.