cubby trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cubby trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cubby trong Tiếng Anh.

Từ cubby trong Tiếng Anh có các nghĩa là chỗ kín đáo, chỗ ấm cúng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cubby

chỗ kín đáo

noun

chỗ ấm cúng

noun

You did win that one for tidiest cubby in preschool.
Con đã giành được giải chỗ ấm cúng gọn gàng nhất ở trường mẫu giáo.

Xem thêm ví dụ

You know, I do have a gun in my cubby and I will use it.
Anh biết đó, tôi có một cây súng và tôi sẽ sử dụng nó.
In the Low Countries, an ottavino was commonly paired with an 8' virginals, encased in a small cubby under the soundboard of the larger instrument.
Tại một số nước, ottavino thường kết hợp với một virginal bằng cách bọc trong một hộp nhỏ dưới thùng đàn của nhạc cụ lớn hơn virginal.
I want to see the Cubbies at Wrigley's Field.
Tôi muốn gặp Cubbies tại khu vực Wrigley.
You did win that one for tidiest cubby in preschool.
Con đã giành được giải chỗ ấm cúng gọn gàng nhất ở trường mẫu giáo.
Whole first week of school I had to share... my little cubby with his fat ass.
anh phải... chia sẻ cái chỗ nhỏ bé với cái mông béo của cậu ta.
I'd pick the Cubbies over the Tigers any day.
Lúc nào tôi cũng sẽ chọn Cubbies chứ không phải Tigers.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cubby trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.