critter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ critter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ critter trong Tiếng Anh.
Từ critter trong Tiếng Anh có các nghĩa là sinh vật, 生物, tạo vật, thú vật, động vật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ critter
sinh vật
|
生物
|
tạo vật
|
thú vật
|
động vật
|
Xem thêm ví dụ
When I lived here, we kept our critters in check. người ta kiểm soát thú hoang chặt lắm. |
Now, this will keep them rotten critters from stealing our food because I made this silo 100% critter-proof. Giờ thì điều này sẽ khiến đám sinh vật tồi đó khỏi ăn cắp thức ăn từ ta bởi bố đã làm cái hầm chứa này 100% bằng vật liệu chống ăn mòn. |
Now, remember that little pond scum critter Tetrahymena? Mọi người còn nhớ sinh vật Tetrahymena nhỏ bé kia? |
Will we invest in the next young woman or man peering through a microscope at the next little critter, the next bit of pond scum, curious about a question we don't even know today is a question? Liệu chúng ta sẽ tin vào những thế hệ kế tiếp, những người cũng đang chăm chú xem kính hiển vi một nhóm sinh vật nhỏ, một ít sinh vật váng ao, có đang tò mò một câu hỏi mà ngày nay chúng ta còn chưa nghĩ tới? |
We could use that critter. Bọn ta có thể dùng sinh vật đó. |
Since its opening, Disneyland has undergone expansions and major renovations, including the addition of New Orleans Square in 1966, Bear Country (now Critter Country) in 1972, and Mickey's Toontown in 1993. Kể từ khi mở cửa, Disneyland đã trải qua những mở rộng và cải tạo lớn, bao gồm cả việc bổ sung Quảng trường New Orleans vào năm 1966, Bear Country (nay là Critter Country) vào năm 1972 và Mickey's Toontown vào năm 1993. |
She loves critters, but none more than her best pal, Bullseye. Cô ấy thích nhiều thứ, nhưng không ai hơn được Mắt Bò, bạn thân nhất của cô ấy. |
I'll take care of the critter, Poppa. Con sẽ lo đám sinh vật đó, bố à. |
Then along comes a critter... Khi một con vật hoang dã tới, |
That's why you are gonna catch that critter. Đó là lý do vì sao con cần phải bắt chúng. |
He debuted in his film career by starring as Josh in Critters 3 (1991). Anh bắt đầu sự nghiệp điện ảnh với vai Josh trong Critters 3 (1991). |
Every time I'd come up with a crazy cartoon character on the drawing board, I'd find a critter in the ocean that was even crazier. Mỗi lần tôi có một ý tưởng điên rồ nào đó cho nhân vật của mình trên bảng vẽ, Tôi lại tìm thấy một sinh vật ở đại dương còn kỳ lạ và độc đáo hơn. |
Utes and Flatheads... are generally peaceful critters. Người Ute và Flathead nói chung là những người khá hòa bình. |
we caught us a cave-dweIling critter that no man in these parts has seen before. Anh hai, chúng tôi bắt được một con thú sống trong hang mà không ai trong vùng này từng nhìn thấy. |
I'm here to enlist you in helping reshape the story about how humans and other critters get things done. Tôi ở đây để thuyết phục các bạn về việc định hình lại câu chuyện về cách con người và các cá thể xử lí mọi việc. |
You and that critter showed real grit today. Cậu và sinh vật đó hôm nay cừ lắm đấy. |
Now go take care of that critter. Giờ thì hãy đi cứu sinh vật của con đi. |
You gotta figure you're dealin with the dumbest orneriest critter on God's green earth. Các cháu phải biết mình đang đối phó với những sinh vật đần độn nhất và xấu tính nhất trên đời. |
But how are you gonna transport all these wild critters? Nhưng cậu làm sao chuyển hết đám thú ra đó được? |
Like any little critter needing Vittles for his little-uns Vâng, nó rất chuẩn mực và có " đức ". |
You may be unaware of the potential health dangers lurking in your abode - from critters in the kitchen to bugs in the bedroom . Bạn có thể không ý thức về những nguy hiểm tiềm ẩn cho sức khoẻ rình rập trong nhà mình - từ những sinh vật sống trong nhà bếp đến rệp bọ trong phòng ngủ . |
They can throw out a target -- it's a carpet shaped like a seal -- and in will come a white shark, a curious critter that will come right up to our 16-ft. boat. Họ ném ra một cái bia, là một cái thảm có hình dạng như con hải cẩu một con cá mập trắng tò mò bị thu hút sẽ nhảy lên con tàu 16 feet của chúng tôi. |
When that critter's taken care of, you'll put your mark on the silo right next to mine. Khi con vật đó được xử lý xong, con sẽ đặt dấu ấn của mình lên hầm ngay cạnh của bố. |
You want to be abstract, but one can easily go overboard with these critters because they aren't as familiar to the audience as real humans. Bạn có thể muốn một thứ gì đó trừu trượng, nhưng điều đó cũng khiến bạn dễ đi quá giới hạn với những con rối này bởi chúng không phải là người thật, chúng không quen thuộc với khán giả. |
And curious to see if any of them made any noise, I dropped a hydrophone, an underwater microphone covered in rubber, down the mouth part, and immediately the critter began to absorb the microphone into its belly, and the tentacles were searching out of the surface for something of nutritional value. Và tò mò để xem nếu bất kỳ người trong số họ thực hiện bất kỳ tiếng ồn, Tôi bỏ một máy rò tìm, một micro dưới nước được bảo vệ bằng cao su, xuống đoạn cửa, và ngay lập tức các sinh vật bắt đầu để nuốt Micro vào bụng của nó, và với cái vòi đã mò mẫm trên bề mặt cho một cái gì đó có chút ít giá trị dinh dưỡng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ critter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới critter
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.