critical thinking trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ critical thinking trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ critical thinking trong Tiếng Anh.
Từ critical thinking trong Tiếng Anh có các nghĩa là Tư duy phản biện, tư duy phản biện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ critical thinking
Tư duy phản biệnnoun |
tư duy phản biệnnoun In their world, critical thinking was not allowed. Trong thế giới các em, tư duy phản biện không được phép. |
Xem thêm ví dụ
PDCA (and other forms of scientific problem solving) is also known as a system for developing critical thinking. PDCA (và các dạng giải quyết vấn đề khoa học khác) còn được gọi là một hệ thống để phát triển tư duy phê phán. |
In 2013, philosopher Daniel Dennett championed Sturgeon's law as one of his seven tools for critical thinking. Năm 2013, triết gia Daniel Dennett đã ủng hộ luật của Sturgeon là một trong bảy công cụ của ông cho tư duy phản biện. |
Some logical paradoxes are known to be invalid arguments but are still valuable in promoting critical thinking. Một số nghịch lý logic được biết đến là lý luận sai lầm nhưng vẫn có giá trị trong việc thúc đẩy tư duy phản biện. |
African philosophy can be formally defined as a critical thinking by Africans on their experiences of reality. Triết học châu Phi có thể được chính thức định nghĩa là một tư duy phê phán của người châu Phi về kinh nghiệm của họ về thực tại. |
The story has since been used in science education to encourage critical thinking and discussion of the scientific method. Câu chuyện này từ đó đã được dùng trong giáo dục khoa học để khuyến khích sự tư duy phản biện và bàn luận về phương pháp khoa học. |
This is a day for curiosity and for scepticism, for openness and for critical thinking, for inspiration and for action. Đây là ngày dành cho học hỏi và tranh luận, dành cho cởi mở, cho suy nghĩ tích cực, cho đam mê và hành động. |
How can we have critical thinking without being able to quote and being able to compare what happened in the past? Làm thế nào để có tư duy phân tích mà không cần trích dẫn và khả năng so sánh những gì đã xảy ra trong quá khứ? |
Daniel’s prophecies of the march of world powers were fulfilled so accurately that modern critics think they were written after the fulfillment Lời tiên tri của Đa-ni-ên về sự diễn tiến của các cường quốc được ứng nghiệm chính xác đến độ những nhà phê bình hiện đại nghĩ rằng lời đó được viết ra sau khi đã được ứng nghiệm |
But they are equally looking for cognitive skills, such as problem-solving and critical thinking, and behavioral skills, such as team work and communication. Đồng thời, họ cũng tìm kiếm các kỹ năng nhận thức như kỹ năng giải quyết vấn đề và tư duy phản biện, và các kỹ năng hành vi như kỹ năng làm việc nhóm và kỹ năng giao tiếp. |
Specifically, what's lacking is the kind of critical thinking work that is so essential in such disciplines as the humanities, the social sciences, business and others. Cụ thể hơn, điều thiếu sót chính là cách làm việc tư duy phê bình mà rất cần thiết cho dạng huấn luyện này chẳng hạn như nhân văn, khoa học xã hội kinh doanh và các dạng khác. |
Kroto spoke at CSICon 2011, a convention "dedicated to scientific inquiry and critical thinking" organized by the Committee for Skeptical Inquiry in association with Skeptical Inquirer magazine and the Center for Inquiry. Kroto đã nói chuyện tại CSICon 2011, một quy ước "dành riêng cho việc nghiên cứu khoa học và tư duy phê phán" do Ủy ban Khắc phục Khiếm thính tổ chức cùng với tạp chí Squirting Inquirer và Trung tâm Nghiên cứu. |
You 'll need the insights and critical thinking skills you gain in history and social studies to fight poverty and homelessness , crime and discrimination , and make our nation more fair and more free . Các em sẽ cần hiểu biết sâu sắc và những kỹ năng phán đoán mà các em thu nhận được trong môn lịch sử và khoa học xã hội để đấu tranh chống đói nghèo , vô gia cư , tội ác , phân biệt đối xử và làm cho đất nước ta ngày càng công bằng hơn và tự do hơn . |
It’s not just about qualifications but about critical thinking and employability.This is an exciting opportunity to address this at the CG, and in doing so to forge a path to help Vietnam take full advantage of its young population. Đó không chỉ là các yêu cầu kỹ năng về suy nghĩ biện chứng và kỹ năng đáp ứng công việc. Đây là cơ hội tốt để giải quyết nội dung này tại Hội nghị CG, cũng như giúp xây dựng đường hướng giúp Việt Nam tận dụng được đầy đủ đội ngũ lao động trẻ. |
New World Bank research on skills in Vietnam shows that employers are looking not only for technical skills, but also cognitive skills like critical thinking and problem solving, and behavioral skills, like reliability and team work and communication skills. Nghiên cứu gần đây của Ngân hàng Thế giới về kỹ năng cho thấy chủ lao động không chỉ đòi hỏi người lao động có tay nghề về kỹ thuật mà còn cần cả các kỹ năng mềm như tư duy phản biện, kỹ năng giải quyết vấn đề, kỹ năng ứng xử, thói quen tin tưởng lẫn nhau, kỹ năng làm việc theo nhóm và kỹ năng giao tiếp. |
The result, he observes, is that “unemployed people, widows, slum dwellers, and those who are incapable of critical thinking conclude that God has abandoned them and that they are obliged to give so much to ‘the preacher’ that their own families go hungry.” Ông nhận xét rằng hậu quả là “những người thất nghiệp, quả phụ, dân cư khu nhà ổ chuột và những người không có khả năng phân tích kết luận rằng Đức Chúa Trời đã từ bỏ họ và họ bị buộc phải đóng góp thật nhiều tiền cho ‘người giảng đạo’ đến nỗi gia đình họ phải chịu đói”. |
To this end, we must communicate effectively, think critically, and encourage multilateral approaches to multinational problems. Để đạt được mục đích này, chúng ta phải truyền đạt một cách có hiệu quả, suy nghĩ nghiêm túc và khuyến khích dùng những phương pháp đa phương để đối phó với các vấn đề đa quốc gia. |
They wanted us to think critically. Họ muốn chúng tôi tư duy tự do. |
It's the ability to think critically: call out falsehood, press for the facts. Nó có khả năng nhận diện: nêu lên sai lầm ấn định sự thật. |
The Daily Planet criticizing those who think they're above the laws is a little hypocritical, wouldn't you say? Tạp chí Daily Planet chỉ trích những người nghĩ họ đứng trên luật pháp. Hơi đạo đức giả, anh nói đúng không? |
And it's not that they didn't want me to think critically. Không phải cha mẹ không muốn tôi suy nghĩ chín chắn. |
Creativity for me is something that's absolutely critical, and I think it's something that you can teach. Với tôi sáng tạo rất quan trọng và tôi cho rằng nó là thứ bạn có thể dạy cho ai đó. |
If a couple chose such a ceremony, others should not criticize them or think that they must be ashamed of something. Nếu hai người chọn làm lễ cưới như thế, những người ngoài cuộc không nên chỉ-trích họ, hoặc cho là hai người phải xấu hổ vì điều này hay điều nọ. |
Don't think a critical task will get done in one's spare time. Đừng nghĩ là một nhiệm vụ quan trọng này sẽ được thực hiện trong một thời gian rảnh rỗi. |
But what's more interesting is how it tastes to you will depend critically on what you think you're eating. Điều thú vị hơn là mùi vị của thức ăn sẽ phụ thuộc rất lớn vào suy nghĩ " mình đang ăn thứ này nè. " |
Everyone who participates in this global exchange of ideas, whether it's here in this room or just outside this room or online or locally, where everybody lives, everyone who stands up to injustice and inequality, everybody who stands up to those who preach racism rather than empathy, dogma rather than critical thinking, technocracy rather than democracy, everyone who stands up to the unchecked power, whether it's authoritarian leaders, plutocrats hiding their assets in tax havens, or powerful lobbies protecting the powerful few. Tất cả những ai tham gia đóng góp ý tưởng cho sự trao đổi toàn cầu này cho dù là ở đây trong căn phòng này hoặc chỉ cần bên ngoài phòng này hoặc trực tuyến hoặc tại chính địa phương, nơi mọi người đang sống, tất cả những ai đứng lên chỉ ra sự bất công và bất bình đẳng, ất cả những ai đứng lên chỉ ra những người thuyết giáo về sự phân biệt chủng tộc hơn là nói về sự đồng cảm, về các giáo điều chứ không phải là tư duy phê phán, về sự cai trị cầm quyền chứ không phải là tính dân chủ, Tất cả mọi người đứng lên chỉ ra quyền lực không xác định, cho dù đó là những nhà lãnh đạo độc tài, những tên tài phiệt tìm cách dấu tài sản để trốn thuế hoặc những kẻ có quyền lực cao bảo vệ kẻ quyền lực thấp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ critical thinking trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới critical thinking
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.