criminal record trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ criminal record trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ criminal record trong Tiếng Anh.

Từ criminal record trong Tiếng Anh có các nghĩa là lý lịch tư pháp, Lý lịch tư pháp, tiền án tiền sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ criminal record

lý lịch tư pháp

noun (a record of past crimes)

Lý lịch tư pháp

noun

tiền án tiền sự

noun

In addition, this man has no criminal record.
Ngoài ra, tay này không có tiền án tiền sự.

Xem thêm ví dụ

Criminal record, divorce, an actual skeleton in your closet?
Hồ sơ tội phạm, ly hôn, một bộ xương trong tủ quần áo của cậu?
They're in Mexico with no criminal record and a ticking clock.
Họ ở Mexico và không hề có tiền án phạm tội và thời gian sắp cạn.
News media immediately linked Banks's disappearance to that of Suzy Lamplugh and published Cannan's prior criminal record.
Truyền thông tin tức ngay lập tức liên kết sự biến mất của Banks với Suzy Lamplugh và công bố hồ sơ tội phạm trước đó của Cannan.
Good criminal record won't steal anything.
Không có tiền án, không chôm chỉa gì.
Did he tell you he has a criminal record?
Cậu ấy đã nói với các cậu là cậu ấy có tiền án chưa?
No criminal record, aside from a few unpaid parking tickets.
Không có tiền án, ngoài mấy vé phạt đậu xe chưa trả.
It's a great job, and you can do it with a criminal record.
Là một công việc rất tốt, nếu có vi phạm vẫn có thể làm
And he had a criminal record long before Hydra got their hands on him.
Và hắn đã có tiền án rất lâu từ trước khi bị Hydra tóm được.
Most of them live in China, but no criminal record.
Đa phần chúng ở Đại lục mà không gây vụ án nào.
In addition, this man has no criminal record.
Ngoài ra, tay này không có tiền án tiền sự.
If so, knowledge of law enforcement does suggest a criminal record.
Nếu như vậy, kiến thức về thực thi pháp luật đó không có tiền án tiền sự.
Probably no criminal record or finger prints in the system.
Có lẽ cũng không có hồ sơ phạm tội hay dấu lăn tay trong hệ thống.
Huckle had no criminal record and was in no positions of responsibility concerning minors.
Huckle không có hồ sơ hình sự tại Anh và không có tiền án liên quan đến trẻ vị thành niên.
Uh... no criminal record, positive attitude.
Không có án, thái độ hòa nhã.
I managed to make it to 17 without a criminal record.
Tôi đã chả có tiền án nào cho đến khi 17 tuổi.
As the prosecution requests, he has no criminal record.
Theo yêu cầu của công tố viên, tôi đã mời một người không có tiền án tiền sự.
The guy from your storage unit, he has no criminal record.
Người từ dữ liệu của các anh, ông ta không có tiền án tiền sự,
And they're emerging from their 20s not with degrees in business and English, but with criminal records.
Chúng khởi đầu những năm tuổi 20 không phải với tấm bằng kinh doanh hoặc Anh ngữ, mà là hồ sơ phạm tội.
Not quite just with have previous criminal records people have intertwined.
Không khá chỉ với có trước lý lịch tội phạm người có intertwined.
What criminal record?
Tiền án gì chứ?
After his release, he applied to become an accountant, but his application was rejected because he had a criminal record.
Sau khi được phóng thích, anh điền hồ sơ để hành nghề kế toán nhưng bị bác bỏ vì đã có tiền án.
Especially considering that only one had a documented history of mental illness and that none at all had previous criminal records.
Đặc biệt trong số đó chỉ có 1 trường hợp đã từng có tiền sử về bệnh thần kinh Còn lại không 1 ai có tiền sử hoặc tiền án gì.
- People who have been arrested for shoplifting — especially if it 's more than once — may end up with a criminal record .
- Những người đã bị bắt vì ăn cắp đặc biệt là nếu nhiều hơn một lần - có thể kết thúc với một hồ sơ phạm tội .
“Research suggests that a lack of self-control during youth may predict health problems, less financial stability and a criminal record by adulthood,” says Time.
Tạp chí Time cho biết: “Theo một cuộc nghiên cứu, nếu một người thiếu tự chủ lúc còn trẻ thì đó có thể là dấu hiệu báo trước tình trạng sức khỏe kém, khả năng tài chính ít ổn định và có tiền án trước khi đến tuổi trưởng thành”.
Walters charged Mychal Bell as an adult, although he was only 16, because of his previous criminal record and because Walters believed Bell initiated the attack.
Walters trả Mychal Bell là một người lớn, mặc dù ông là chỉ có 16, bởi vì trước đây của mình hồ sơ tội phạm và bởi vì Walters tin Bell bắt đầu các cuộc tấn công.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ criminal record trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.