crimson trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ crimson trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crimson trong Tiếng Anh.
Từ crimson trong Tiếng Anh có các nghĩa là đỏ thắm, màu đỏ thẫm, màu đỏ thắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ crimson
đỏ thắmNoun;Adjectivenoun (having a deep red colour) So what causes pellagra and crimson spew? Vậy cái gì gây ra bệnh nứt da và một bãi nôn đỏ thắm? |
màu đỏ thẫmadjective |
màu đỏ thắmadjective |
Xem thêm ví dụ
She was born to a traveling merchant, and became a hunter at an early age, giving her the most practical knowledge and experience amongst the Crimson Vows. Cô được sinh ra từ một thương gia du lịch, và trở thành một thợ săn từ khi còn nhỏ, mang đến cho cô kiến thức và kinh nghiệm thực tế nhất trong các Lời thề Crimson. |
This album is the debut of King Crimson's fifth incarnation, featuring original member and guitarist Robert Fripp and new members John Wetton (vocals, bass), David Cross (violin, Mellotron), Jamie Muir (percussion), and Bill Bruford (drums). Album này ra mắt "phiên bản" thứ ba của King Crimson, gồm tay guitar/trưởng nhóm Robert Fripp và các thành viên mới John Wetton (hát, bass), David Cross (violin, Mellotron), Jamie Muir (bộ gõ), và Bill Bruford (trống). |
7 Now send me a craftsman who is skilled in working in gold, silver, copper,+ iron, purple wool, crimson, and blue thread and who knows how to cut engravings. 7 Nay xin ngài hãy gửi cho tôi một thợ thủ công vừa giỏi về nghề vàng, bạc, đồng,+ sắt, len màu tía, sợi đỏ sậm và chỉ xanh dương, vừa biết cách chạm trổ. |
Talk to me, Crimson. Báo cáo đi, Crimson. |
This album was King Crimson's first album following a seven-year hiatus. Đây là album đầu tiên của King Crimson sau thời kỳ gián đoạn kéo dài 7 năm. |
Blue, purple, and crimson are frequently mentioned in the Bible as dyes for fabrics. Xanh dương, tím và đỏ thẫm là những màu để nhuộm vải mà Kinh Thánh thường nhắc đến. |
Her servants, Jane Kennedy and Elizabeth Curle, and the executioners helped Mary to remove her outer garments, revealing a velvet petticoat and a pair of sleeves in crimson brown, the liturgical colour of martyrdom in the Catholic Church, with a black satin bodice and black trimmings. Đầy tờ của bà, Jane Kennedy và Elizabeth Curle, và những đao phu giúp Mary tháo trang phục khoác bên ngoài, để lộ ra một chiếc váy lót bằng nhung và một cặp tay áo màu đỏ nâu, những thứ dùng trong nghi thức tế lễ của người Công giáo, với một áo lót đen bằng xa tanh và những đồ trang sức màu đen. |
Throughout the 1990s, Mindel worked as a camera operator or photographer on feature films directed by either Tony Scott or Ridley Scott, including Thelma & Louise and Crimson Tide. Suốt những năm 1990, Mindel làm việc dưới vai trò vận hành máy quay hoặc nhiếp ảnh cho các tác phẩm do Tony Scott hoặc Ridley Scott đạo diễn như Thelma & Louise và Crimson Tide. |
On February 8, 2007, The Harvard Crimson reported that Faust had been selected as the next president of the university. Vào ngày 8 tháng 2 năm 2007, Harvard Crimson báo cáo rằng Faust đã được chọn làm hiệu trưởng tiếp theo của trường đại học Havard. |
It spreads out brilliant white petals, whiter than anything else, with crimson tips. Những cánh hoa trắng sáng - trắng hơn bất cứ thứ gì, xoè ra, cùng các nhuỵ hoa màu đỏ sẫm. |
Crimson Peak is a 2015 American gothic romance film directed by Guillermo del Toro and written by del Toro and Matthew Robbins. Lâu đài đẫm máu (tiếng Anh: Crimson Peak) là phim điện ảnh Mỹ 2015 của đạo diễn Guillermo del Toro, nhà văn del Toro và Matthew Robbins. |
Crimson Typhoon, the three-armed Chinese Jaeger, is piloted by triplets and resembles a "medieval little warrior"; its texture evokes Chinese lacquered wood with golden edges. Crimson Typhoon, Jaeger ba tay từ Trung Quốc được điều khiển bởi ba người, có hình dáng mô phỏng một "chiến binh nhỏ thời Trung cổ"; phần họa tiết của Jaeger này gợi đến gỗ sơn mài Trung Quốc với các gờ mạ vàng. |
Servants, let there be spread before the house he never expected to see, where Justice leads him in, a crimson path. Quân hầu đâu, hãy trải trước nhà lối đi đỏ sẫm - mà chồng ta chưa từng thấy, nơi mà Công lý sẽ dẫn chàng vào." |
So that this man can verify to the world... the Crimson Jihad is now a nuclear power. Để người này có thể xác nhận với toàn thế giới... rằng Crimsom Jihad là cả 1 lò năng lượng hạt nhân. |
Status, Crimson Six? ( Shiffman ) Báo cáo, Crimson Six? |
He likes, for example, the musical scores to The Village, Van Helsing, The Chronicles of Narnia: The Lion, the Witch and the Wardrobe and Crimson Tide, and practically everything written by Hans Zimmer. Anh thích những bản nhạc phim như nhạc của The Village, Van Helsing, The Chronicles of Narnia: The Lion, the Witch and the Wardrobe và Crimson Tide, và đặc biệt thích tất cả các bản nhạc sáng tác bởi Hans Zimmer. |
But Jehovah can take sins that are like scarlet and crimson and make them white like snow or undyed wool. Nhưng, ví dù tội lỗi có như hồng điều, thì Đức Giê-hô-va cũng có thể tẩy trắng như tuyết hay như lông chiên chưa nhuộm. |
The name of the city means "red" or "crimson" in Tuvan (as well as in many other Turkic languages). Tên của thành phố có nghĩa là "đỏ" trong tiếng Tuva (cũng như trong nhiều ngôn ngữ Turk khác). |
An article from the Harvard Crimson highlighting Daniel's freshman year. Một bài báo từ tờ Harvard Crimson nhấn mạnh về năm nhất của Daniel. |
What's your status, Crimson Six? Báo cáo đi, Crimson Six |
His Hero name is Red Riot, inspired by another hero, Crimson Riot, whom he admires. Tên anh hùng của cậu được lấy cảm hứng từ một anh hùng khác, Crimson Riot, người mà cậu ngưỡng mộ. |
So what causes pellagra and crimson spew? Vậy cái gì gây ra bệnh nứt da và một bãi nôn đỏ thắm? |
Lara takes on the symbolic role of Ix Chel while Crimson Fire is Chak Chel. Lara nhận vai trò của Ix Chel trong khi Crimson Fire là Chak Chel. |
The Red Pyramid of Egypt (c.26th century BC), named for the light crimson hue of its exposed granite surfaces, is the third largest of Egyptian pyramids. Kim tự tháp đỏ của Ai Cập (thế kỷ 26 trước Công Nguyên), được đặt tên bởi bề mặt đá granit có sắc đỏ nhạt lộ ra trên mặt, là kim tự tháp lớn thứ 3 ở Ai Cập.. |
The new queen was provided with a large wardrobe of clothes, and her crimson state bed curtains made of Italian sarcenet were embroidered with red Lancastrian roses. Vị Vương hậu trẻ tuổi được cung cấp một tủ quần áo lớn, và rèm cửa giường màu đỏ thẫm của bà làm bằng vải tơ sản xuất từ Ý được thêu bằng hoa hồng đỏ Lancastrian. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crimson trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới crimson
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.