créneau trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ créneau trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ créneau trong Tiếng pháp.
Từ créneau trong Tiếng pháp có các nghĩa là lỗ châu mai, châu mai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ créneau
lỗ châu mainoun |
châu mainoun |
Xem thêm ví dụ
Coordonner une contre-attaque mondiale dans un créneau de quelques minutes? Anh muốn chúng tôi phối hợp 1 cuộc phản công diện rộng... chỉ trong vài phút sao? |
12 Je ferai les créneaux de ta muraille en rubis, 12 Ta sẽ làm rìa tường ngươi bằng hồng ngọc, |
Nous savons maintenant en réalité que la technologie est notre plus gros concurrent pour le créneau alloué au temps de loisir. Chúng tôi hiểu thực sự công nghệ chính là đối thủ lớn nhất của chúng tôi trong thời gian rảnh rỗi. |
* Les temples ont des créneaux horaires réservés en priorité aux familles afin de leur permettre d’accomplir des ordonnances ensemble sans attendre longtemps. * Đền thờ có một thời gian ưu tiên cho gia đình nhằm tạo điều kiện cho gia đình có thể hẹn giờ để đến thực hiện các giáo lễ cùng với nhau mà không phải chờ đợi lâu. |
Ben Goldstein n'a pas de créneau avant demain. Ben Goldstein nói là lịch của anh ta kín rồi. |
Faisant écho à d'autres articles, un journaliste du site Mashable explique que « Google positionne clairement ses applications sur le créneau des solutions abordables pour les entreprises qui ne modifient qu'occasionnellement des fichiers Office. ». Lặp lại những các nhận xét tương tự trong nhiều bài viết khác, một nhà báo của Mashable viết, "Google đang định vị rõ ràng các ứng dụng của mình như một giải pháp có chi phí hợp lý hơn cho các công ty có nhu cầu thỉnh thoảng chỉnh sửa các tập tin Office". |
Je réserve des créneaux au ministère et je case toute autre occupation soit avant, soit après. Tôi không để bất cứ điều gì ảnh hưởng đến thời gian làm thánh chức”. |
Les voies de circulation sont à sens unique ; je devrais donc attendre que l’équipe de contrôle au sol ménage un créneau me permettant de rouler dans le sens contraire à la circulation. Đường băng của sân bay là đường một chiều; tôi sẽ phải chờ đợi để hệ thống kiểm soát mặt đất tạo ra một chỗ trống cho tôi để lái máy bay đi ngược chiều giao thông. |
Si la chance lui sourit, tout à l'heure il s'enfuira par la rue des Créneaux. Nếu vận may mỉm cười với em, lát nữa em sẽ thoát theo con phố Créneaux. |
Oui, je ferai tes créneaux en rubis, tes portes en pierres d’un rouge ardent et toutes tes frontières en pierres ravissantes. Ta sẽ lấy hồng-ngọc làm tường xép ngươi, lấy san-hô làm các cửa ngươi, và cả bờ-cõi ngươi đều làm bằng đá quí. |
Aux créneaux! Về lỗ châu mai đi! |
On a encore un créneau? Ta vẫn còn cơ hội chứ? |
Verone a bousculé un flic pour avoir un créneau. Tối qua, Verone đe một tên cớm để hắn " mở cửa " cho bọn tôi. |
Nous avons fini par choisir un créneau le matin, entre six heures et six heures et demie. Cuối cùng, chúng tôi chọn khoảng thời gian từ 6 giờ đến 6 giờ 30 sáng. |
12 je ferai tes créneaux de rubis, tes portes d’escarboucles, et toute ton enceinte de pierres précieuses. 12 Và ta sẽ lấy mã não làm cửa sổ cho ngươi, lấy hồng ngọc làm cửa lớn cho ngươi, và cả bờ cõi ngươi đều làm bằng đá quý. |
Par exemple, si vous êtes propriétaire d'une sandwicherie, vous pouvez créer une liste de remarketing "Visiteurs à l'heure du déjeuner" et ajouter les utilisateurs qui accèdent à votre site pendant ce créneau horaire, puis cibler cette liste avec une campagne "Spécial déjeuner". Ví dụ: một cửa hàng bánh sandwich có thể tạo danh sách 'Khách ăn trưa' và thêm những người dùng truy cập vào trang web của họ trong giờ ăn trưa vào một danh sách tiếp thị lại mới. |
12 La prédication : Une autre bonne habitude spirituelle consiste à réserver des créneaux précis au ministère. 12 Công việc rao giảng: Thói quen thiêng liêng tốt cũng gồm việc định trước thời gian đi rao giảng. |
Par conséquent, prévoyons de consacrer chaque semaine un créneau aux nouvelles visites. Do đó, hãy dành thì giờ trong chương trình hàng tuần để đi thăm lại. |
Pas besoin de créneau. Bạn không cần đậu xe song song. |
Le créneau se ferme. Thời cơ đã sắp hết. |
J'ai un créneau qui vient de se libérer. Lịch của tôi lại trống rồi. |
“ Quelque 58,8 % des habitants du [Royaume-Uni] pensent que leur famille gagnerait à se réserver des créneaux sans technologie, durant lesquels tous les médias de communication seraient éteints [...]. “Nói chung, 58,8% người dân ở [Vương quốc Anh] cho rằng gia đình họ sẽ lợi ích nếu có thời điểm mà không ai dùng thiết bị điện tử và điện thoại. . . |
Frank, tu n'as aucun créneau libre en soirée. Frank, thời dụng biểu của ông không có thời gian cho hoạt động tự do sau khi mặt trời lặn. |
Vous avez un créneau sur nos radars à partir de 6h. Anh sẽ biến khỏi ra-đa trong 6 giờ. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ créneau trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới créneau
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.