credentials trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ credentials trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ credentials trong Tiếng Anh.
Từ credentials trong Tiếng Anh có các nghĩa là giấy uỷ nhiệm, quốc thư, thư uỷ nhiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ credentials
giấy uỷ nhiệmnoun |
quốc thưnoun |
thư uỷ nhiệmnoun |
Xem thêm ví dụ
Have a strategy that will help to ensure that if someone leaves your organization and their account credentials are terminated, the organization will maintain access to your Tag Manager account. Việc đề ra một chiến lược sẽ giúp đảm bảo rằng nếu có ai đó rời khỏi tổ chức của bạn và thông tin đăng nhập tài khoản của họ bị chấm dứt, tổ chức sẽ vẫn có quyền truy cập vào tài khoản Trình quản lý thẻ. |
The main goal of community schools is to produce citizens who are skilled through curriculum in which local knowledge holds an equal place with credentialed knowledge, thus "creating a balance between school and community"(261). Mục tiêu chính của các trường học cộng đồng là tạo ra những công dân có kỹ năng thông qua các chương trình giảng dạy, trong đó kiến thức địa phương giữ một vị trí bình đẳng với kiến thức được cấp chứng nhận, do đó "tạo ra một sự cân bằng giữa nhà trường và cộng đồng" (261). |
When an application requests higher privileges or "Run as administrator" is clicked, UAC will prompt for confirmation and, if consent is given (including administrator credentials if the account requesting the elevation is not a member of the administrators group), start the process using the unrestricted token. Khi một ứng dụng yêu cầu đặc quyền cao hơn hoặc "Run as administrator" được nhấp, UAC sẽ yêu cầu để xác nhận, và nếu đồng ý (bao gồm cả thông tin quản trị nếu tài khoản yêu cầu độ cao không phải là một thành viên của nhóm quản trị viên), bắt đầu quá trình sử dụng các mã thông báo không hạn chế. |
Frank Sulloway of the Massachusetts Institute of Technology and Michael Shermer of the California State University conducted a study that found in their polling sample of "credentialed" U.S. adults (12% had Ph.Ds and 62% were college graduates) 64% believed in God, and there was a correlation indicating that religious conviction diminished with education level. Cũng năm đó Frank Sulloway ở Viện Công nghệ Massachusetts và Michael Shermer ở Đại học Tiểu bang California (California State University) thực hiện một nghiên cứu mà kết quả thăm dò người Mỹ trưởng thành "có bằng cấp" (12% có bằng tiến sĩ, 62% tốt nghiệp đại học) cho thấy 64% tin vào Chúa Trời, và có sự tương quan cho thấy đức tin mạnh mẽ vào tôn giáo giảm dần khi học càng cao. |
Vu's family's revolutionary credentials and his own elite background make him one of the most prominent people to have publicly questioned the rule of the Communist Party of Vietnam (CPV). Vũ với bề dày uy tín cách mạng, cộng thêm thành tựu tinh hoa của bản thân khiến ông trở thành một trong những người nổi tiếng nhất chính thức công khai đặt vấn đề về vai trò của Đảng Cộng sản Việt Nam (ĐCSVN). |
The Church Auditing Department is independent of all other Church departments and operations, and the staff consists of certified public accountants, certified internal auditors, certified information systems auditors, and other credentialed professionals. Sở Kiểm Toán Giáo Hội biệt lập với tất cả các phòng sở cũng như các phần hành khác của Giáo Hội, các nhân viên kiểm toán gồm có các kế toán viên chuyên nghiệp, kiểm toán viên nội vụ chuyên nghiệp, kiểm toán viên hệ thống tin học chuyên nghiệp và chuyên gia có giấy phép hành nghề khác. |
(John 1:15, 17, 19-28; 10:3) John recognized the credentials of Jesus Christ as the Undershepherd of Jehovah God and was at once ready to admit him, to identify him as the foretold Messianic Shepherd who would call his sheep by name and lead them out to pasture. Giăng đã thừa-nhận thẩm-quyền của Giê-su Christ với tư-cách là đấng Chăn chiên phó thay mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời, tức thì chấp-nhận ngài và nhận-diện ngài như là đấng Chăn chiên và là Đấng Mê-si đã được thông-báo trước; chính ngài sẽ gọi tên từng con chiên của ngài và dẫn chúng đến nơi đồng cỏ. |
Whit had press credentials, but I didn’t. Whit có những thành tích nổi bật chứ tôi thì không. |
"NPC confirms Hu Chunhua's, Bagatur's credentials as delegates" (in Chinese). Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2009. ^ “NPC confirms Hu Chunhua's, Bagatur's credentials as delegates” (bằng tiếng Trung Quốc). |
Even a number of scientists with solid credentials do not accept the idea that evolution accounts for the array of species we see on earth. Ngay cả một số nhà khoa học có uy tín cũng không đồng ý rằng sự đa dạng của các loài chúng ta thấy trên đất là do tiến hóa. |
These credentials are faked. Giấy ủy nhiệm này là đồ dỏm. |
The ambassador presented his credentials, and kissed the Queen's hand extended to him―a gesture of royal favour. Vị đại sứ đã trình bày các thông tin của ông, và hôn cánh tay Nữ hoàng ― một cử chỉ ủng hộ của hoàng gia. |
Some dongles require that you provide PPP credentials before you can connect to the mobile network. Một số thiết bị bảo vệ phần mềm yêu cầu bạn cung cấp thông tin xác thực PPP trước khi bạn có thể kết nối với mạng di động. |
What are the author’s credentials? Người đó có chuyên môn về đề tài ấy không? |
In the first century, miracles helped to establish the credentials of Jesus and, after him, of the young Christian congregation. Vào thế kỷ thứ nhất, các phép lạ đã giúp thiết lập uy tín cho Chúa Giê-su và, sau đó, cho hội thánh tín đồ đấng Christ mới được thành lập. |
Hey, I've dusted off my press credentials. Tôi đã phủi bụi thẻ nhà báo của mình rồi. |
In other words, credentialed knowledge is that which is included to be suitable for learning in public (and private) school curricula. Nói cách khác, kiến thức được cấp giấy chứng nhận là được bao gồm để phù hợp cho việc học tập tại các chương trình học công cộng (và tư nhân). |
Username, private key, and password: Ad Manager only accepts SFTP credentials that use a private key for authentication (either RSA or DSA). Tên người dùng, khóa riêng tư và mật khẩu: Ad Manager chỉ chấp nhận bằng chứng xác thực SFTP có sử dụng khóa riêng tư để xác thực (RSA hoặc DSA). |
11 Although Jesus had overwhelming credentials proving that he was the Messiah, the vast majority of the first-century Jews did not acclaim him. 11 Dù có nhiều bằng chứng cho thấy Chúa Giê-su là Đấng Mê-si, phần lớn những người Do Thái vào thế kỷ thứ nhất đã chối bỏ ngài. |
The king conducted a search of the population and selected members for the Council on the basis of their abilities, talents and credentials ( Meritocracy ). Nhà vua đã tiến hành tìm kiếm quần chúng và các thành viên được lựa chọn cho Hội đồng dựa trên năng lực, tài năng và uy tín của họ (Meritocracy). |
"Biographical note - New Permanent Representative of South Africa presents credentials". Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2013. ^ “Biographical note - New Permanent Representative of South Africa presents credentials”. |
Your credential. Thẻ hành nghề. |
This issue of The Watchtower considers the credentials of the Messiah, the one whom God has chosen to rule the earth. Số Tháp Canh này cho biết các phẩm chất tốt đẹp của đấng mà Đức Chúa Trời chọn làm vua cai trị Trái Đất, tức Đấng Mê-si. |
She was the first ever Panama Ambassador who presented credentials to Ireland and Panamanian Ambassador to Iceland. Cô là Đại sứ Panama đầu tiên có bằng chứng về Ireland và Đại sứ Panama tại Iceland. |
You will and will ensure that all End Users and/or third parties keep credentials confidential and make reasonable efforts to prevent and discourage unauthorized use of such credentials. Bạn sẽ, cũng như phải đảm bảo rằng tất cả Người dùng cuối và/hoặc bên thứ ba sẽ, giữ bảo mật bằng chứng xác thực và thực hiện những nỗ lực hợp lý để ngăn chặn và cản trở việc sử dụng trái phép các bằng chứng xác thực như vậy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ credentials trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới credentials
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.