creativity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ creativity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ creativity trong Tiếng Anh.
Từ creativity trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính sáng tạo, sự sáng tạo, tư duy sáng tạo, óc sáng tạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ creativity
tính sáng tạonoun If they were creative, they wouldn't be in maintenance. Nếu họ có tính sáng tạo thì đã chả làm Phòng bảo trì. |
sự sáng tạonoun I think these are the basic elements of all creativity. Tôi nghĩ đấy là những nguyên liệu cơ bản của tất cả sự sáng tạo. |
tư duy sáng tạonoun (phenomenon whereby something new is created) |
óc sáng tạonoun You might say, “I’m not the creative type. Các chị em có thể nói: “Tôi không phải là loại người có óc sáng tạo. |
Xem thêm ví dụ
Illustrate the creative power of Jehovah’s holy spirit. Hãy minh họa quyền năng sáng tạo của thánh linh Đức Giê-hô-va. |
Further review helps to accentuate the idea that natural law, existence, and the Universe which is the sum total of all that is, was, and shall be, is represented in the theological principle of an abstract 'god' rather than an individual, creative Divine Being or Beings of any kind. Các định nghĩa chi tiết hơn có xu hướng nhấn mạnh quan niệm rằng quy luật tự nhiên, sự tồn tại, và Vũ trụ (tổng của tất cả những gì đã, đang, và sẽ tồn tại) được đại diện trong nguyên lý thần học về một vị 'chúa trời' trừu tượng thay vì một hay vài đấng tạo hóa cá thể thuộc bất cứ dạng nào. |
But my head unwraps around what appears limitless, man's creative violence. Tôi thì lại nghĩ khác có thể nó giới hạn rằng, đàn ông là khởi nguồn của bạo lực. |
When I sat down to write a book about creativity, I realized that the steps were reversed. Khi bắt đầu viết cuốn sách về sự sáng tạo, tôi thấy rằng các bước đã bị đảo ngược. |
Creativity. Sự sáng tạo. |
And let me illustrate what I mean by understanding or engaging sites of conflict as harboring creativity, as I briefly introduce you to the Tijuana-San Diego border region, which has been the laboratory to rethink my practice as an architect. Hãy để tôi minh họa điều đó bằng cách hiểu hoặc nhìn nhận những mâu thuẫn như một cách nuôi dưỡng sự sáng tạo, khi tôi giới thiệu vắn tắt về biên giới Tijuana-San Diego, nơi thực nghiệm, và suy xét lại công việc kiến trúc sư của tôi. |
A gardener may prepare his ground, sow his seed, and carefully tend the plants, but in the end it is because of the wonderful creative power of God that things grow. Người làm vườn có thể cuốc đất, gieo hạt giống và siêng năng trông nom các cây mới mọc, nhưng cuối cùng vì quyền năng sáng tạo kỳ diệu của Đức Chúa Trời nên mọi vật lớn lên (Sáng-thế Ký 1:11, 12, 29). |
Creatives are found under: Bạn có thể tìm quảng cáo trong: |
In 2014, a study found that walking increased creativity, an activity favored by Albert Einstein. Trong năm 2014, một nghiên cứu cho thấy rằng đi bộ tăng sự sáng tạo, một hoạt động yêu thích của Albert Einstein. |
I'm making an argument that art and creativity are very essential tools in empathy. Tôi đang đưa ra ý kiến rằng nghệ thuật và sáng tạo là những công cụ vô cùng quan trọng cho sự đồng cảm. |
Froemer's Cadillac had just gone under, so we got creative. Cửa hàng xe Cadillac của Froemer mới đóng cửa, nên chúng tôi khai thác luôn. |
On the whole, Adeimantus comes across as more cautious, more sober-minded, and less creative than his brother Glaucon, Socrates' other major interlocutor in the last nine books of the Republic. Nhìn chung, Adeimantos được hiểu là người thận trọng hơn, điềm đạm hơn, và ít sáng tạo hơn người em trai Glaucon, một người đối thoại chính khác của Socrates trong chín tập cuối cùng của tác phẩm Nền Cộng Hòa. |
The same thing the next day, and then the next, quickly slipping into a creative slump. Những ngày tiếp theo đó, và sau đó nữa, nhanh chóng trượt vào một sự cạn kiệt sức sáng tạo. |
Learn more about Trafficking Studio push-down creatives. Tìm hiểu thêm về cách Theo dõi quảng cáo kéo xuống Studio. |
If the creative is hosted within your Ad Manager network, you can click the creative ID to open the actual creative, and review its configuration. Nếu quảng cáo được lưu trữ trong mạng Ad Manager của bạn thì bạn có thể nhấp vào ID quảng cáo để mở quảng cáo thực tế và xem lại cấu hình. |
Later developments of organum occurred in England, where the interval of the third was particularly favoured, and where organa were likely improvised against an existing chant melody, and at Notre Dame in Paris, which was to be the centre of musical creative activity throughout the thirteenth century. Những bước phát triển tiếp theo của thể loại nhạc này diễn ra ở Anh, nơi các quãng ba được đặc biệt ưu ái, và nơi các bản organum hầu như được ứng tác trên những điệu thánh ca có sẵn, và ở Notre Dame, Paris, nơi trở thành trung tâm của các hoạt động sáng tạo âm nhạc trong suốt thế kỷ 13. |
The government must be there to protect the unique creativity and results of innovations of various entrepreneurs whatever is the field . Chính phủ phải trực tiếp bảo vệ sự sáng tạo độc đáo và thành quả cách tân của các doanh nhân ở mọi lĩnh vực . |
New creatives now serve into SafeFrames by default. Quảng cáo mới hiện sẽ phân phát vào SafeFrame theo mặc định. |
18 Our love for Jehovah moves us to meditate on his creative works and other marvelous deeds. 18 Tình yêu thương dành cho Đức Giê-hô-va thôi thúc chúng ta suy ngẫm về công trình sáng tạo và những công việc kỳ diệu khác của ngài. |
Creative or spectacular goals, such as 360 degree jumps and alley-oops, are awarded with two points, as well as inflights and 6 meter throws. Các bàn thắng có tính sáng tạo hoặc ngoạn mục, cũng như các cú ném trên không và cú ném bật xoay 360 độ được tính hai điểm. |
And they value creativity. Và họ đánh giá cao sự sáng tạo. |
Now, on the third ‘creative day,’ he proceeded to raise the dry land out of ‘the waters beneath the expanse.’ Đến ‘ngày sáng tạo’ thứ ba, Ngài làm đất khô nhô lên khỏi mặt ‘nước ở dưới trời’. |
The display creative types available later are the same regardless of this selection. Các loại quảng cáo hiển thị có sẵn sau này đều giống nhau bất kể lựa chọn này thế nào. |
Moreover , the teachers " creativity is also important because they have to apply what 've learnt in the training courses to suit different age groups . Ngoài ra , giáo viên cũng cần sáng tạo vì phải áp dụng những gì đã học ở khoá huấn luyện để phù hợp với từng nhóm tuổi khác nhau của học sinh . |
It was invented to bridge the gap between creative physical and conceptual exploration. Nó được phát minh ra để thu hẹp khoảng cách giữa vật lý sáng tạo và khám phá khái niệm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ creativity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới creativity
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.