crackling trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ crackling trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crackling trong Tiếng Anh.
Từ crackling trong Tiếng Anh có các nghĩa là crackle, bị giòn, tiếng kêu lách tách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ crackling
cracklenoun |
bị giònnoun |
tiếng kêu lách táchnoun |
Xem thêm ví dụ
Baba and Rahim Khan were drinking tea and listening to the news crackling on the radio. Baba và chú Rahim Khan đang uống trà, vừa nghe tin tức bị nhiễu trên radio. |
BRIDGE, VULTURE TEAM, I SAY AGAIN, no sign of... [ CRACKLING ] Đài chỉ huy, Đội Kền Kền đây, tôi nhắc lại, không có dấu hiệu của... |
Some of it is fried to produce cracklings. Một số của nó là chiên để sản xuất ra tóp mỡ. |
Laughter at an inappropriate time is as irritating and useless as the crackling of thorns burning under a pot. Cười không đúng lúc làm người ta khó chịu, và nó vô ích như gai nổ lốp bốp dưới nồi. |
The temperature drops to five degrees below freezing, turning the mountainside into a garden of ice. ( CRACKLING ) Nhiệt độ lao xuống 5 ° dưới không biến sườn núi thành khu vườn băng giá. |
I’ll never forget her reply as her voice crackled over the phone: “I am highly offended that you would bring children onto this overcrowded planet!” Tôi sẽ không bao giờ quên câu trả lời của người ấy khi giọng nói của người ấy vang lên trong điện thoại: “Tôi rất khó chịu thấy chị mang con cái vào hành tinh đông đúc này!” |
Pork crackling (škvarky) and bacon (slanina) are also eaten. Họ cũng ăn thịt lợn quay (škvarky) và thịt lợn muối (slanina). |
ONE day near the end of summer, we heard a dramatic announcement crackling over the radio: Hitler’s armies had marched into Poland. VÀO một ngày nọ gần cuối mùa hè, từ âm thanh rè rè của máy radio chúng tôi nghe một lời thông báo kinh khủng: Quân đội của Hitler đã tiến vào Ba Lan. |
Marcel takes the cigarette he offers, a match crackles and its flame lights up the lower part of his face. Marcel cầm điếu thuốc người ấy đưa, một que diêm bật lên và ánh lửa rọi sáng phần dưới khuôn mặt anh. |
Music, laughter, the crackle of a bonfire and a roasting pig. Âm nhạc, tiếng cười, tiếng tanh tách của ngọn lửa và một con lợn quay. |
Symphony of crackle. Những âm thanh lốp bốp hòa vào nhau. |
[ CRACKLING ] Do you copy? Nghe rõ không? |
Like the crackling of a blazing fire that consumes stubble. Như tiếng lách tách khi lửa đốt rơm rạ. |
( Crackling ) ( Lách cách ) |
The crackling of the fire is overpowered by the Brahman’s repeated utterances of Sanskrit mantras meaning: “May the soul that never dies continue in its efforts to become one with the ultimate reality.” Tiếng nổ lách tách của than lửa bị lấn át bởi tiếng sư sãi tụng kinh bằng tiếng Phạn lặp đi lặp lại những lời mang ý nghĩa: “Nguyện cho linh hồn không bao giờ chết tiếp tục cố gắng trở nên một với thực thể tối hậu”. |
Period Zippos were made of brass, but Zippo used a black crackle finished steel during the war years because of metal shortages. Zippo tại thời điểm đó được làm bằng đồng thau, nhưng bởi nguyên liệu này khan hiếm do chiến tranh, Zippo sử dụng thép trong năm tháng thời chiến. |
Thomas Watson spent hours listening to the strange crackles and hisses and chirps and whistles that his accidental antenna detected. Thomas Watson đã dành hàng giờ lắng nghe những tiếng lách tách xì xào tiếng ríu rắt và tiếng huýt lạ lùng mà ăng- ten ngẫu nhiên của ông thu nhận được. |
Johnson, Crackle and Howl. Kiểu tru Johnson. |
Not a crackle. Cơ trưởng... |
As the beans tumble in a coffee roaster —a gas-fired drum— they heat up until they emit a crackling sound when water and carbon dioxide boil out and the beans expand. Khi hạt cà phê quay trong máy rang (một cái lồng đặt vào lò gas), chúng nóng lên cho đến khi phát ra tiếng lách tách, lúc đó nước và cacbon đioxyt bốc hơi và hạt cà phê nở ra. |
(Crackling) (Lách cách) |
But each week Mother keenly awaited Rutherford’s broadcasts and listened intently as his voice crackled forth from our antique battery-operated radio set. Nhưng mỗi tuần mẹ thiết tha trông chờ chương trình phát thanh của ông Rutherford và chăm chú lắng nghe tiếng nói rè rè phát ra từ máy radio cổ chạy bằng pin. |
Some of the crackles and pops were lightning, but the eerie whistles and curiously melodious chirps had a rather more exotic origin. Một vài trong số những tiếng lách tách đó là tia sét, nhưng những tiếng huýt kỳ quái và những âm thanh ríu rắt du dương đến lạ thường có nguồn gốc kỳ lạ hơn nhiều. |
Sitting around a campfire, you can feel its heat, smell the woody smoke, and hear it crackle. Ngồi bên lửa trại, bạn có thể cảm nhận sức nóng, ngửi thấy mùi khói gỗ và nghe thấy tiếng nổ vụn. |
( Static ) ( Crackling ) ( Static ) ( Crackling ) ( Nhiễu ) ( Lách tách ) ( Nhiễu ) ( Lách tách ) |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crackling trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới crackling
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.