courteous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ courteous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ courteous trong Tiếng Anh.
Từ courteous trong Tiếng Anh có các nghĩa là lịch sự, nhã nhặn, nhã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ courteous
lịch sựadjective (Good mannered.) And always be courteous and patient in dealing with hotel personnel. Hãy luôn tỏ ra lịch sự và kiên nhẫn với nhân viên khách sạn. |
nhã nhặnadjective With a courteous attitude, the brother left the door. Anh rời nhà đó với thái độ nhã nhặn. |
nhãadjective Being polite and courteous means more than just following the rules of good manners in a formal way. Cư xử lịch sự và nhã nhặn không chỉ có nghĩa là xã giao. |
Xem thêm ví dụ
It is a time to be considerate and good, decent and courteous toward one another in all of our relationships. Đây là lúc để trở nên ân cần và tốt lành, lịch sự và nhã nhặn đối với nhau trong tất cả mọi quan hệ của chúng ta. |
I think it is highly beneficial to have some 20, 000, 000 Americans regularly sit in on these conferences to observe, if I may say so, the incisive, the intelligent and the courteous qualities displayed by your Washington correspondents. Tôi nghĩ rằng nó đem lại lợi ích lớn vì đã có 20 triệu người Mỹ thường xuyên tham gia theo dõi các buổi họp báo, nếu tôi có thể nói như vậy, sự sắc bén, sự thông minh và tính chất lịch sự được thiể hiện bởi những phóng viên Washington của bạn. |
Be courteous, patient, and friendly. Hãy lễ độ, kiên nhẫn và thân thiện. |
In doing so, we suggest keeping responses courteous, short and sweet. Khi trả lời bài đánh giá, bạn nên phản hồi một cách lịch sự, ngắn gọn và khéo léo. |
With a courteous attitude, the brother left the door. Anh rời nhà đó với thái độ nhã nhặn. |
Fanboys are courteous creatures. FANBOYS là những người nhã nhặn. |
17 Training children to be courteous need not be hard. 17 Dạy con cái cư xử lịch sự không nhất thiết là khó. |
In response, he gave me an even more courteous version of the same explanation. Đáp lại, anh ta cho tôi một câu trả lời lịch sự hơn cũng với câu giải thích cũ. |
He is honest, hardworking, and courteous. Anh ấy là người lương thiện, làm việc chăm chỉ và lịch thiệp. |
(John 17:16) While we are kind and courteous to our neighbors and work associates, we are careful not to get entangled in behavior that reflects the spirit of the world alienated from God. —Ephesians 2:2, 3. (Giăng 17:16) Mặc dù vẫn tử tế và lịch sự với láng giềng và đồng nghiệp, chúng ta phải cẩn thận tránh có cung cách phản ánh tinh thần của thế gian xa cách Đức Chúa Trời.—Ê-phê-sô 2:2, 3. |
And always be courteous and patient in dealing with hotel personnel. Hãy luôn tỏ ra lịch sự và kiên nhẫn với nhân viên khách sạn. |
Courtesy visas are issued to representatives of foreign governments or international organizations who do not qualify for diplomatic status but do merit expedited, courteous treatment – an example of this is Australia's special purpose visa. Hộ chiếu lịch sự được cấp cho người đại diện cho chính phủ nước ngoài hoặc tổ chức quốc tế mà không đủ trạng thái nhà ngoại giao nhưng có đủ công trạng, là một hành vi lịch sự- ví dụ là Thị thực mục đích đặc biệt của Úc. |
Ravi Ross (Karan Brar) is a gentle, intelligent and courteous boy, born and raised for ten and a half years in West Bengal, India, and the newest addition of the Ross family. Ravi K. Ross (Karan Brar), một cậu bé thông minh và nho nhã từ Ấn Độ và là con nuôi mới nhất của nhà Ross. |
Businesspeople are usually courteous, even if they may not be particularly interested in the Bible. Những người buôn bán thường tỏ ra lễ phép, ngay cả khi họ không đặc biệt chú ý đến Kinh-thánh cho lắm. |
You never courteous. Bạn không bao giờ lịch sự. |
To be courteous, I should say that it was against her objections. Thực ra mà nói ta vấp phải sự phản đối của bà ấy. |
They are also courteous and respectful. Họ cũng lịch sự và lễ phép. |
O courteous Tybalt! honest gentleman! O lịch sự Tybalt! trung thực quý ông! |
Courteous communication: When users understand how your app works and how to contact you with questions, they'll be more likely to use your app and provide feedback to help you improve your product. Giao tiếp lịch sự: Khi người dùng hiểu cách ứng dụng của bạn hoạt động và cách liên hệ với bạn về các câu hỏi, nhiều khả năng họ sẽ sử dụng ứng dụng của bạn hơn và cung cấp phản hồi để giúp bạn cải thiện sản phẩm. |
Witnessing was a delight because the people were so courteous. Công việc làm chứng thật vui thích vì người dân ở đây rất lịch sự. |
ROMEO A most courteous exposition. ROMEO Một triển lãm lịch sự nhất. |
Being polite and courteous means more than just following the rules of good manners in a formal way. Cư xử lịch sự và nhã nhặn không chỉ có nghĩa là xã giao. |
A recent study at Penn State University found that when you smile, you don't only appear to be more likable and courteous, but you actually appear to be more competent. Một nghiên cứu gần đây tại trường Đại học Penn State đã chỉ ra rằng khi bạn cười bạn không chỉ trông đáng yêu và nhã nhặn hơn, mà còn trông tự tin hơn. |
You should expect a courteous and professional response when you contact a developer about an issue. Bạn có thể mong đợi phản hồi lịch sự và chuyên nghiệp khi liên hệ với một nhà phát triển về một vấn đề. |
We can lay down our lives for those we love not by physically dying for them but rather by living for them—giving of our time; always being present in their lives; serving them; being courteous, affectionate, and showing true love for those of our family and to all men—as the Savior taught. Chúng ta có thể hy sinh mạng sống của mình cho những người mà chúng ta yêu thương không phải bằng cách chết cho họ, mà đúng hơn là sống cho họ—hy sinh thời giờ của chúng ta, luôn luôn hiện diện trong cuộc sống của họ, phục vụ họ, luôn luôn nhã nhặn, biểu lộ sự trìu mến, và cho thấy tình yêu thương thật sự đối với những người trong gia đình của chúng ta, và đối với tất cả mọi người—như Đấng Cứu Rỗi đã dạy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ courteous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới courteous
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.