gallant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gallant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gallant trong Tiếng Anh.
Từ gallant trong Tiếng Anh có các nghĩa là ga-lăng, nịnh đầm, dũng cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gallant
ga-lăngadjective (polite and attentive to ladies) Aren't you the gallant one. Em ga-lăng thế sao? |
nịnh đầmadjective |
dũng cảmadjective To the little car, a gallant adversary. Chúc mừng chiếc xe nhỏ kia, một đối thủ dũng cảm. |
Xem thêm ví dụ
To the little car, a gallant adversary. Chúc mừng chiếc xe nhỏ kia, một đối thủ dũng cảm. |
Lars then reveals that the mask gives him the powers and memories of the original Mad Gallant, who was defeated by Juspion decades ago. Sau đó, Lars tiết lộ rằng mặt nạ cho anh ta sức mạnh và kí ức của Mad Gallant nguyên thủy, người đã bị Juspion đánh bại nhiều thập kỷ trước. |
Henry was nicknamed "the Great" (Henri le Grand), and in France is also called le bon roi Henri ("the good king Henry") or le vert galant ("The Green Gallant", for his numerous mistresses). Henri còn có biệt danh Henri Đại đế (Henri le Grand), ở Pháp, người ta còn gọi ông là le bon roi Henri (Vua Henri Nhân ái), hoặc le Vert galant (Ông Xanh hào hiệp). |
American actress Linda Dano, who played Felicia Gallant on the US soap opera Another World, is also featured. Diễn viên người Mỹ Linda Dano, người từng đóng vai Felicia Gallan trong vở kịch Another World cũng góp mặt trong video. |
Between the marble cenotaphs on either hand of the pulpit, the wall which formed its back was adorned with a large painting representing a gallant ship beating against a terrible storm off a lee coast of black rocks and snowy breakers. Giữa cenotaphs đá cẩm thạch trên hai bàn tay của bục giảng, bức tường mà hình thành của nó lại được trang trí bằng một bức tranh lớn đại diện cho một đánh đập con tàu hào hiệp đối với một cơn bão khủng khiếp ngoài khơi bờ biển lee đá màu đen và bộ phận ngắt tuyết. |
Don't try to be gallant. Đừng cố tỏ ra lịch thiệp. |
While Gallant was participating in the Dunkirk evacuation, a near miss by a bomb on 29 May knocked out her steering and caused minor damage to her hull and electrical systems. Trong khi tham gia cuộc triệt thoái Dunkirk, Gallant bị một quả bom ném suýt trúng vào ngày 29 tháng 5, làm hỏng bánh lái và gây hư hại nhẹ cho lườn tàu và hệ thống dẫn điện. |
More than one gallant gentleman stood up and offered the “pregnant” lady his seat. Nhiều ông lịch sự đứng lên nhường chỗ cho bà “bầu”. |
By the order of the Emperor Alexander, and by the grace of God, it is announced that a peace treaty has been ratified with the Emperor of France, who will now be our gallant ally. Theo lệnh của vua Alexander, và dưới sự ân sủng của Chúa, một hiệp ước hòa bình với Hoàng đế Pháp đã được phê chuẩn và trở thành đồng minh của chúng ta. |
During the evening of 9/10 May, Gallant and the destroyer Bulldog rescued most of the crew of the destroyer Kelly after the latter ship was torpedoed by a German E-boat in the North Sea. Trong đêm 9-10 tháng 5, Gallant cùng tàu khu trục HMS Bulldog đã cứu vớt hầu hết thủy thủ đoàn của chiếc tàu khu trục HMS Kelly sau khi nó trúng ngư lôi từ một tàu E-boat Đức tại Bắc Hải. |
After her return to Gibraltar the ship was transferred to Force H. On 20 October, Gallant, her sister Griffin and the destroyer Hotspur sank the Italian submarine Lafolè east of Gibraltar. Sau khi quay trở lại Gibraltar, nó được chuyển sang Lực lượng H. Vào ngày 20 tháng 10, nó cùng với tàu chị em Griffin và chiếc HMS Hotspur đã đánh chìm tàu ngầm Ý Lafolè về phía Đông Gibraltar. |
That gallant spirit hath aspir'd the clouds, Đó là tinh thần hào hiệp chẳng aspir'd những đám mây, |
On 20 October, with her sisters Gallant and Hotspur, she sank the Italian submarine Lafolè off Melilla. Vào ngày 20 tháng 10, cùng với các tàu khu trục Gallant và Hotspur, nó đã đánh chìm tàu ngầm Ý Lafolè ngoài khơi Melilla. |
As the criminals escape once again, Gavan and the others return to the Dekarangers' base where their investigation connects Mad Gallant and his cohorts with a mysterious case of hundreds of people having their blood sucked dry to death, and the manufacturing company "Smile and Gentleness". Khi bọn tội phạm trốn thoát một lần nữa, Gavan và những người khác quay trở lại căn cứ của Dekarangers, nơi cuộc điều tra của họ kết nối Mad Gallant và nhóm của ông với một trường hợp bí ẩn của hàng trăm người bị hút máu đến chết và công ty sản xuất "Smile and Gentleness" ". |
My dear, you are unusually gallant this evening. Ôi, tối nay ông galant một cách khác thường đó. |
After her refit Gallant was transferred to the 13th Destroyer Flotilla of the North Atlantic Command, arriving at Gibraltar on 30 July. Gallant sau đó được điều sang Chi hạm đội Khu trục 13 trực thuộc Bộ chỉ huy Bắc Đại Tây Dương, và đi đến Gibraltar vào ngày 30 tháng 7. |
Which law then obliges you to... commit a vulgar action that is not gallant. Cái thứ luật pháp sẽ giúp cho anh... phạm phải một hành động thô bỉ không hề có chút gallant nào. |
This is reflected in Steven Runciman's final verdict of Richard I: "he was a bad son, a bad husband, and a bad king, but a gallant and splendid soldier" ("History of the Crusades" Vol. Điều này được phản ánh trong nhận định cuối cùng của Steven Runciman về Richard I: "ông là một đứa con bất hiếu, một người chồng tệ bạc và một vị vua tồi, nhưng là một chiến binh xuất sắc và hào hiệp." |
Orodes, who was deeply afflicted by the death of his gallant son, appointed his son Phraates IV successor, but was soon afterwards killed by him. Orodes, người đã bị ảnh hưởng sâu sắc bởi cái chết của người con trai hào hiệp của ông, bổ nhiệm con trai Phraates IV của ông kế nhiệm, nhưng ngay sau đó bị giết bởi ông ta. |
Let us raise our wine to those gallant and extraordinary men we have lost, but who will be remembered for eternity. Hãy nâng ly cho những con người phi thường và dũng cảm đã ngã xuống, những người sẽ mãi được ghi nhớ. |
Very gallant. Rất ga lăng. |
And in spite of the fact... that I've got the blood of a thousand gallant lads still on my hands? Và cho dù... máu của hàng ngàn người vô tội vẫn còn dính trên tay tôi đây? |
The French were ever the most gallant of men, and it were a pity they should lose this advantage. Người Pháp là giống người phong tình bậc nhất, nếu họ mất ưu thế ấy thì thật đáng buồn. |
How gallant of you. Ông ga lăng nhỉ. |
German President Paul von Hindenburg sent a message congratulating Hitler for his "determined action and gallant personal intervention which have nipped treason in the bud and rescued the German people from great danger." Ngày hôm sau, Tổng thống Ludwig von Hindenburg ngỏ lời cảm ơn Hitler do “hành động kiên quyết và sự can thiệp cá nhân dũng cảm đã giúp diệt mầm phản loạn từ trong trứng nước và tránh cho dân tộc Đức hiểm họa to tát hơn.” |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gallant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gallant
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.