côtes trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ côtes trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ côtes trong Tiếng pháp.

Từ côtes trong Tiếng pháp có các nghĩa là bờ biển, sự lao dốc, đường lao, sự lao xuống, bờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ côtes

bờ biển

sự lao dốc

đường lao

sự lao xuống

bờ

Xem thêm ví dụ

Je voudrais une côte de boeuf grillée avec 6 morceaux de poulet au citron, en fait, 8 morceaux.
Tôi gọi sườn nướng cùng 6 miếng gà xào lá chanh. À thực ra là 8 miếng.
Depuis ce jour, je déteste les côtes de porc.
Đến hôm nay, tôi vẫn ghét món sườn heo.
Les eaux de la côte ouest sont celle du détroit de Davis, séparant le Groenland de l'ile de Baffin.
Vùng nước tại bờ biển phía tây thuộc eo biển Davis, chia tách Greenland với Đảo Baffin.
Elle aspire tant à la vengeance qu'elle a amené les Dothrakis sur nos côtes.
Bà ta muốn trả thù đẫm máu, bà ta mang tộc Dothraki tới bờ biển của chúng ta.
J'ai découvert, dans des communautés aussi variées que des start-ups juives sur la côte à une mosquée de femmes, en passant par des églises noires à New York et en Caroline du Nord et un bus sacré plein de nonnes qui sillonne ce pays avec un message de justice et de paix, qu'il y une philosophie religieuse partagée qui émerge sous la forme d'une religion revitalisée dans ce pays.
Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này.
Côte Est.
Bờ biển phía Tây.
Leurs navires longèrent la côte sud de l’Espagne jusqu’à ce qu’ils arrivent à une région nommée Tartessus.
Những thương thuyền của họ tiếp tục men theo bờ biển phía nam Tây Ban Nha cho đến khi tới vùng gọi là Tartessus.
les gens sur la côte Est en 1849, quand ils ont commencé à recevoir les nouvelles, pensèrent: " Ah, ce n'est pas possible."
Những người ở Bờ Đông năm 1849, khi họ mới biết được tin này, Họ đã nghĩ, "Thật hoang đường."
J'aimerais maintenant vous présenter mon nouveau héros dans la guerre mondiale contre le changement climatique, c'est l'huître de la côte Est.
Giờ tôi muốn giới thiệu đến các bạn anh hùng mới của tôi trong cuộc chiến chống lại sự thay đổi khí hậu toàn cầu và đó là hàu phương Đông.
Vous pouvez appliquer jusqu'à quatre comparaisons à la fois et les afficher côte à côte dans vos rapports.
Bạn có thể áp dụng tối đa bốn phép so sánh cùng một lúc và xem chúng cạnh nhau trong các báo cáo của bạn.
Est- il vraisemblable que Dieu ait formé Adam avec de la poussière et Ève à partir de l’une de ses côtes ?
Có thể tin rằng Đức Chúa Trời tạo ra A-đam từ bụi đất và Ê-va từ xương sườn của A-đam không?
Le nafaanra (parfois appelé nafaara, prononcer nafaãra) est une langue sénoufo parlée au nord-ouest du Ghana, à la frontière avec la Côte d'Ivoire, à l'est de Bondoukou.
Nafaanra (đôi khi được viết là Nafaara, phát âm ) là một ngôn ngữ Senufo được nói tại miền tây bắc Ghana, vùng biên giới với Bờ Biển Ngà, miền đông Bondoukou.
Certaines populations se cantonnaient dans des lieux précis, comme les Philistins sur la côte et les Yebousites dans les montagnes autour de Jérusalem (Nb 13:29 ; Jos 13:3).
Một số nơi có khu vực địa lý rõ rệt, như dân Phi-li-tin miền ven biển và người Giê-bu-sít miền núi gần Giê-ru-sa-lem.
Le chah persan, Fath Ali, voulait consolider les marches septentrionales de son empire en sécurisant les terres près de la côte sud-ouest de la mer Caspienne (Azerbaïdjan actuel) et la Transcaucasie (Géorgie et Arménie actuelles).
Vị vua Ba Tư, Fath Ali Shah Qajar, muốn củng cố lãnh thổ cực bắc của triều đại Qajar của ông bằng cách đảm bảo khu vực lãnh thổ gần bờ biển phía tây nam của biển Caspi (nay là Azerbaijan) và vùng Transcaucasus (nay là Gruzia và Armenia).
Et sûrement une côte cassée.
Và có lẽ bị gãy xương sườn.
J'ai grandi sur la côte anglaise dans les années 1970.
Tôi lớn lên ở bờ biển Anh quốc vào những năm 70.
Je veux dire, connaissant le mec, il a déjà du le dire à toute la côte est.
Đàn ông mà, tôi chắc là anh ta đã kể cho cả bờ biển phía đông nghe rồi.
Pendant que d’autres visiteurs nous contournaient, Ben et moi, côte à côte, avons passé plusieurs minutes à en apprendre plus sur le Saint-Esprit.
Trong khi các khách tham quan khác đi ngang qua chúng tôi, Ben và tôi dành ra vài phút bên nhau, cùng nhau học hỏi về Đức Thánh Linh.
Ca vient des côtes de Bretagne, qui sont en train de se faire envelopper par cette bave verte d'algue.
Từ bờ biển của Brittany, cái mà được bao bọc bởi màu xanh lá, chất nhớt của tảo.
Je suis de la côte Ouest.
Tôi đến từ bờ biển phía tây.
D’autres les ont imités, si bien que, peu à peu, l’activité de prédication a atteint les côtes sud et ouest de l’île, jusqu’à la baie de Melville, et même une partie de la côte est.
Những người khác thì đến sau, và dần dần họ rao giảng khắp vùng ven biển phía nam và phía tây đến vịnh Melville và lên đến một khoảng ở bờ biển phía đông.
Car si vous, moi ou quelqu'un ayant une connexion ferme à l'Europe disparaissait au large des côtes françaises, nous le saurions.
Bạn, tôi và bất cứ ai đều có mối liên hệ với châu Âu khi bị mất tích ngoài khơi nước Pháp, mọi người đều biết.
Mon choix est le point culminant de l'engagement d'une vie qui a commencé en grandissant sur la Côte du Golfe en Alabama, sur la péninsule de la Floride.
Sự lựa chọn của tôi là kết quả của một cam kết cả cuộc đời bắt đầu lớn lên trên bờ biển vịnh Alabama, trên bán đảo Florida.
Un ouvrage cannelé du début des pratiques de drainage modernes, que l'on trouve aussi à Skara Brae, sur la côte ouest de l'Écosse.
Đồ Gốm Chạm có trong thời kỳ đầu của kỷ thuật thủy lợi cận đại, mà chúng ta cũng thấy ở Skara Brae vùng bờ tây Scotland.
Kamikaze est le nom donné aux tempêtes qui par deux fois, en 1274 et en 1281, détruisirent au large des côtes japonaises une grande partie de la flotte des envahisseurs mongols et les obligèrent à se retirer.
Từ thần phong ám chỉ đến các trận cuồng phong nổi lên vào năm 1274 và năm 1281 đã hai lần phá hủy phần lớn hạm đội của quân Mông Cổ xâm lăng ở ngoài khơi nước Nhật, như vậy buộc họ phải rút lui.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ côtes trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.